Đề bài
Câu 1: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33+3x2−2 có hệ số góc k = -9, có phương trình là:
A. y−16=−9(x+3)
B. y=−9(x+3)
C. y−16=−9(x−3)
D.y+16=−9(x+3)
Câu 2: Tìm vi phân của hàm sốy=(3x+1)10:
A.dy=10(3x+1)9dx
B. dy=30(3x+1)10dx
C. dy=9(3x+1)10dx
D. dy=30(3x+1)9dx
Câu 3: Cho hàm số y=x3−3x2 có đồ thị (C) . Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song đường thẳng y=9x+10?
A.1 B. 3
C.2 D.4
Câu 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số : y=2x4−4x2+1 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=48x−1.
A. y=48x−9
B. y=48x−7
C. y=48x−10
D. y=48x−79
Câu 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−6x2+11x−1 tại điểm có tung độ bằng 5.
A. y=2x+1;y=−x+2;y=2x−1
B. y=2x+3;y=−x+7;y=2x−2
C. y=2x+1;y=−x+2;y=2x−2
D. y=2x+3;y=−x+7;y=2x−1
Câu 6: Cho hàm số y=f(x)=x2+5x+4, có đồ thị (C) . Tại các giao điểm của (C) với trục Ox, tiếp tuyến của (C) có phương trình:
A. y=3x+3 và y=−3x−12
B. y=3x−3 và y=−3x+12
C. y=−3x+3 và y=3x−12
D. y=2x+3 và y=−2x−12
Câu 7: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x−1x+1 tại giao điểm với trục tung bằng:
A.-2 B. 2
C. 1 D. -1
Câu 8: Tìm vi phân của hàm số sau: y=sin2x+sin3x:
A. dy=(cos2x+3sin2xcosx)dx
B. dy=(2cos2x+3sin2xcosx)dx
C. dy=(2cos2x+sin2xcosx)dx
D. dy=(cos2x+sin2xcosx)dx
Câu 9: Hàm số y=sinx có đạo hàm là:
A. y′=cosx
B. y′=−cosx
C. y′=−sinx
D. y′=1cosx
Câu 10: Cho hàm số f(x)=x2−1x2+1. Tập nghiệm của phương trình f′(x)=0 là
A. {0} B. R
C. R∖{0} D. ∅
Lời giải chi tiết
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | D | C | D | D | A | B | B | A | A |
Câu 1: Đáp án A
y′=(x33+3x2−2)′=x2+6x
Tiếp tuyến có hệ số góc k = -9 nên x2+6x=−9⇔x2+6x+9=0⇔(x+3)2=0⇔x=−3
y(−3)=(−3)33+3(−3)2−2=16
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33+3x2−2 có hệ số góc k = -9, có phương trình là:
y = -9(x +3) + 16 hay y - 16 = -9(x + 3)
Câu 2: đáp án D
dy=d(3x+1)10=((3x+1)10)′dx=30(3x+1)9dx
Câu 3: Đáp án C
y′=(x3−3x2)′=3x2−6x
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng y=9x+10nên có hệ số góc là k=9
Hay 3x2−6x=9⇔3x2−6x−9=0⇔x=3hoặc x=−1
Với x = 3 ta có y(3)=33−3.32=0
Phương trình tiếp tuyến tương ứng là: y = 9(x – 3)
Với x = -1 ta có y(−1)=(−1)3−3.(−1)2=−4
Phương trình tiếp tuyến tương ứng là: y = 9(x+1)-4
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn bài toán
Câu 4: Đáp án D
y′=(2x4−4x2+1)′=8x3−8x
Tiếp tuyến song song với đường thẳng y=48x−1nên có hệ số góc là k=48
Do đó 8x3−8x=48⇔8x3−8x−48=0⇔(x−2)(8x2+16x−24)=0⇔x−2=0⇔x=2
Với x = 2 ta có y(2)=2.24−4.22+1=17
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số : y=2x4−4x2+1 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=48x−1là: y = 48(x – 2) +17 = 48x – 79
Câu 5: Đáp án D
y=x3−6x2+11x−1=5⇔x3−6x2+11x−6=0⇔(x−1)(x−2)(x−3)=0⇔x = 1 hoặc x = 2 hoặc x = 3
y′=(x3−6x2+11x−1)′=3x2−12x+11y′(1)=3.12−12.1+11=2y′(2)=3.22−12.2+11=−1y′(3)=3.32−12.3+11=2
Với x = 1 ta có phương trình tiếp tuyến tương ứng là: y = 2(x – 1) + 5 = 2x +3
Với x = 2 ta có phương trình tiếp tuyến tương ứng là: y = -(x – 2) +5 = - x +7
Với x = 3 ta có phương trình tiếp tuyến tương ứng là: y = 2(x – 3) +5 = 2x – 1
Câu 6: Đáp án A
Trục Ox có phương trình y = 0
Phương trình hoành độ giao điểm của đths với trục hoành là:
x2+5x+4=0⇔x=−1hoặc x=−4
y′=f′(x)=(x2+5x+4)′=2x+5y′(−1)=3y′(−4)=−3
Với x = -1 tiếp tuyến của (C) có phương trình là: y = 3(x+1) = 3x +3
Với x = -4 tiếp tuyến của (C) có phương trình là: y = -3(x + 4)=-3x -12
Câu 7: Đáp án B
Trục tung có phương trình x = 0
y′=(x−1x+1)′=(x+1)−(x−1)(x+1)2=2(x+1)2y′(0)=2
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x−1x+1 tại giao điểm với trục tung bằng 2
Câu 8: Đáp án B
dy=d(sin2x+sin3x)=(sin2x+sin3x)′dx=(2cos2x+3sin2xcosx)dx
Câu 9: Đáp án A
y′=(sinx)′=cosx
Câu 10: Đáp án A
f′(x)=(x2−1x2+1)′=2x(x2+1)−2x(x2−1)(x2+1)2=4x(x2+1)2f′(0)=4.0(02+1)2=0