Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 3 – Đại số và giải tích 11

  •   

Đề bài

Câu 1: Hàm số y=1sinx1+sinx xác định khi

A. xR

B. xπ2+k2π

C. xπ2+k2π

D. x±π2+k2π

Câu 2: Hàm số y=sin2x tuần hoàn với chu kì

A. T=2π

B. T=π

C. T=π2

D. T=π4

Câu 3: Đồ thị hàm số y=tanx2 đi qua

A. O (0;0)

B. M(π4;1)

C. N(1;π4)

D. P(π4;1)

Câu 4: Hàm số y=2sin2x1 có bao nhiêu giá trị nguyên

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

Câu 5: Tập xác định của hàm số y=cosx là:

A. R

B. [0;+)

C. (;0)

D. R{π2+kπ,kZ}

Câu 6: Hàm số y=tan2xsin3x là:

A. Hàm số chẵn

B. Hàm số không chẵn, không lẻ

C. Hàm số lẻ

D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ

Câu 7: Hàm số y = tan 2|x| - cos x là:

A. Hàm số chẵn

B. Hàm số không chẵn, không lẻ

C. Hàm số lẻ

D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ

Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y=tanx nghịch biến trên khoảng (0;π2).

B. Hàm số y=sinx đồng biến trên khoảng (0;π).

C. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng (0;π).

D. Hàm số y=cosx đồng biến trên khoảng (0;π).

Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?

A. y=sinxcosx.

B. y=2sinx.

C. y=2sin(x).

D. y=2cosx.

Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=12cosxcos2x

A. 2. B. 3.

C. 0. D. 5.

Lời giải chi tiết

1B

2B

3B

4D

5B

6C

7A

8C

9D

10A

Câu 1:

Điều kiện: {1sinx1+sinx0x1+sinx01+sinx0sinx1xπ2+k2π

Chọn B

Câu 2:

Hàm số y=sin2x tuần hoàn với chu kì T0=2π2=π

Chọn B

Câu 3:

Nếu x=π4 thì y=tanπ42=1nên điểm M(π4;1)nằm trên đồ thị hàm số y=tanx2

Chọn B

Câu 4:

Ta có

1sin2x122sin2x232sin2x113y1

Suy ra y có các giá trị nguyên là: -3; -2; -1; 0; 1

Chọn D

Câu 5:

Điều kiện: x0

Chọn B

Câu 6:

TXĐ: D=R.

Ta có

y(x)=tan(2x)sin(3x)=tan2x+sin3x=y(x)

Suy ra hàm số đã cho là hàm số lẻ.

Chọn C

Câu 7:

ĐK: 2|x|π2+kπ|x|π4+kπ2

x±(π4+kπ2),kN

y(x)=tan2|x|cos(x)=tan2|x|cosx=y(x)

Suy ra hàm số đã cho là hàm số chẵn.

Chọn A.

Câu 8:

+ Đáp án A sai vì hàm số y=tanx đồng biến trên (0;π2)

+ Đáp án B sai vì hàm số y=sinx đồng biến trên (0;π2) và nghịch biến trên (π2;π)

+ Đáp án C đúng vì hàm số y=cotx nghịch biến trên (kπ;π+kπ)

+ Đáp án D sai vì hàm số y=cosx nghịch biến trên (0;π)

Chọn C

Câu 9:

Sử dụng lý thuyết: Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

+ Đáp án A: y=sinxcosx

y(x)=sin(x)cos(x)=sinxcosx

Suy ra hàm số y=sinxcosx là hàm số không chẵn, không lẻ.

+ Đáp án B: y=2sinx

y(x)=2sin(x)=2sinx=y(x)

Suy ra hàm số y=2sinx là hàm số lẻ.

+ Đáp án C: y=2sin(x)=2sinx

y(x)=2sin(x)=y(x)

Suy ra hàm số y=2sin(x) là hàm số lẻ.

+ Đáp án D: y=2cosx

y(x)=2cos(x)=2cosx=y(x)

Suy ra hàm số y=2cosx là hàm số chẵn.

Chọn D.

Câu 10:

Ta có y=12cosxcos2x=2(cosx+1)2

Nhận xét 1cosx10cosx+120(cosx+1)24

Do đó y=2(cosx+1)22

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 2.

Chọn A