Bài 1 trang 57 SGK Đại số và Giải tích 11

  •   

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu - Tơn:

LG a

(a+2b)5(a+2b)5

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton:

(a+b)n=C0nan+C1nan1b+......+Cknankbk+...+Cn1nabn1+Cnnbn

Trong trường hợp số mũ n khá nhỏ (chẳng hạn trong các câu a) và b) trên đây) thì ta có thể sử dụng tam giác Pascal để tính nhanh các hệ số của khai triển.

Lời giải chi tiết:

Theo dòng 5 của tam giác Pascal, ta có:

(a+2b)5=a5+5a4.2b+10a3.(2b)2+10a2(2b)3

+5a.(2b)4+(2b)5=a5+10a4b+40a3b2+80a2b3+80ab4+32b5

C2:(a+2b)5=C05a5+C15a4(2b)1+C25a3(2b)2+C35a2(2b)3+C45a1(2b)4+C55(2b)5=a5+10a4b+40a3b2+80a2b3+80ab4+32b5

LG b

(a2)6

Lời giải chi tiết:

Theo dòng 6 của tam giác Pascal, ta có:

(a2)6=a6+6a5(2)+15a4(2)2

+20a3(2)3+15a2(2)4+6a(2)5

+(2)6=a662a5+30a4402a3

+60a2242a+8

C2:(a2)6=C06a6+C16a5(2)1+C26a4(2)2+C36a3(2)3+C46a2(2)4+C56a1(2)5+C66(2)6=a662a5+30a4402a3+60a2242a+8

LG c

(x1x)13

Lời giải chi tiết:

Ta có:

(x1x)13=C013x13+C113x12.(1x)+C213x11.(1x)2+C313x10.(1x)3+C413x9.(1x)4+C513x8.(1x)5+C613x7.(1x)6+C713x6.(1x)7+C813x5.(1x)8+C913x4.(1x)9+C1013x3.(1x)10+C1113x2.(1x)11+C1213x.(1x)12+C1313.(1x)13=C013x13+C113x12.(1)1x+C213x11.(1)2x2+C313x10.(1)3x3+C413x9.(1)4x4+C513x8.(1)5x5+C613x7.(1)6x6+C713x6.(1)7x7+C813x5.(1)8x8+C913x4.(1)9x9+C1013x3.(1)10x10+C1113x2.(1)11x11+C1213x.(1)12x12+C1313.(1)13x13=C013x13C113x11+C213x9C313x7+C413x5C513x3+C613xC713.1x+C813.1x3C913.1x5+C1013.1x7C1113.1x9+C1213.1x11C1313.1x13