Video hướng dẫn giải
Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu - Tơn:
LG a
(a+2b)5(a+2b)5
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton:
(a+b)n=C0nan+C1nan−1b+......+Cknan−kbk+...+Cn−1nabn−1+Cnnbn
Trong trường hợp số mũ n khá nhỏ (chẳng hạn trong các câu a) và b) trên đây) thì ta có thể sử dụng tam giác Pascal để tính nhanh các hệ số của khai triển.
Lời giải chi tiết:
Theo dòng 5 của tam giác Pascal, ta có:
(a+2b)5=a5+5a4.2b+10a3.(2b)2+10a2(2b)3
+5a.(2b)4+(2b)5=a5+10a4b+40a3b2+80a2b3+80ab4+32b5
C2:(a+2b)5=C05a5+C15a4(2b)1+C25a3(2b)2+C35a2(2b)3+C45a1(2b)4+C55(2b)5=a5+10a4b+40a3b2+80a2b3+80ab4+32b5
LG b
(a−√2)6
Lời giải chi tiết:
Theo dòng 6 của tam giác Pascal, ta có:
(a−√2)6=a6+6a5(−√2)+15a4(−√2)2
+20a3(−√2)3+15a2(−√2)4+6a(−√2)5
+(−√2)6=a6−6√2a5+30a4−40√2a3
+60a2−24√2a+8
C2:(a−√2)6=C06a6+C16a5(−√2)1+C26a4(−√2)2+C36a3(−√2)3+C46a2(−√2)4+C56a1(−√2)5+C66(−√2)6=a6−6√2a5+30a4−40√2a3+60a2−24√2a+8
LG c
(x−1x)13
Lời giải chi tiết:
Ta có:
(x−1x)13=C013x13+C113x12.(−1x)+C213x11.(−1x)2+C313x10.(−1x)3+C413x9.(−1x)4+C513x8.(−1x)5+C613x7.(−1x)6+C713x6.(−1x)7+C813x5.(−1x)8+C913x4.(−1x)9+C1013x3.(−1x)10+C1113x2.(−1x)11+C1213x.(−1x)12+C1313.(−1x)13=C013x13+C113x12.(−1)1x+C213x11.(−1)2x2+C313x10.(−1)3x3+C413x9.(−1)4x4+C513x8.(−1)5x5+C613x7.(−1)6x6+C713x6.(−1)7x7+C813x5.(−1)8x8+C913x4.(−1)9x9+C1013x3.(−1)10x10+C1113x2.(−1)11x11+C1213x.(−1)12x12+C1313.(−1)13x13=C013x13−C113x11+C213x9−C313x7+C413x5−C513x3+C613x−C713.1x+C813.1x3−C913.1x5+C1013.1x7−C1113.1x9+C1213.1x11−C1313.1x13