Trả lời câu hỏi 1 trang 4 SGK Đại số và Giải tích 11

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy tính sinx, cosx với x là các số sau:

LG a

\(\displaystyle {\pi \over 6};\,{\pi \over 4};\,1,5;\,2;\,3,1;\,4,25;\,5\)

Phương pháp giải:

Nhập các giá trị tương ứng vào hàm sin, cos trên máy tính bỏ túi

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}
\sin \dfrac{\pi }{6} = \dfrac{1}{2};\cos \dfrac{\pi }{6} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\\
\sin \dfrac{\pi }{4} = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2};{\mkern 1mu} \cos \dfrac{\pi }{4} = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\\
\sin 1,5 = 0,9975;{\mkern 1mu} \cos 1,5 = 0,0707\\
\sin 2 = 0,9093;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \cos 2 = - 0,4161\\
\sin 3,1 = 0,0416;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \cos 3,1 = - 0,9991\\
\sin 4,25 = - 0,8950;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \cos 4,25 = - 0,4461\\
\sin 5 = - 0,9589;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \cos 5 = 0,2837
\end{array}\)

LG b

Trên đường tròn lượng giác, với điểm gốc A, hãy xác định các điểm M mà số đo của cung AM bằng x (rad) tương ứng đã cho ở trên và xác định sinx, cosx (lấy π ≈ 3,14)

Lời giải chi tiết: