Đề bài
Câu 1: Một thí sinh phải chọn 10 trong số 20 câu hỏi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 10 câu hỏi này nếu 3 câu đầu phải được chọn:
A. C1020 B. C107+C310
C. C710.C310 D. C717
Câu 2: Giá trị của n∈N thỏa mãn đẳng thức C6n+3C7n+3C8n+C9n=2C8n+2 là:
A. n = 18 B. n = 16
C. n = 15 D. n = 14
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sai:
A. C314=C1114
B. C310+C410=C411
C. C04+C14+C24+C34+C44=16
D. C410+C411=C511
Câu 4: Nếu A2x=110 thì
A. x =10
B. x = 11
C. x = 11 hay x = 10
D. x = 0
Câu 5: Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt sao cho 3 điểm bất kỳ không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ – không có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2010 điểm đã cho.
A. 4039127 B. 4038090
C. 4167114 D. 167541284
Câu 6: Cho biết Cn−kn=28. Giá trị của n và k lần lượt là:
A. 8 và 4
B. 8 và 3
C. 8 và 2
D. Không thể tìm được
Câu 7: Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
A. 11 B. 10
C. 9 D. 8
Câu 8: Nghiệm của phương trình A3n=20n là :
A. n = 6 B. n = 5
C. n = 8 D. Không tồn tại
Câu 9: Cho đa giác đều n đỉnh, n∈Nvà n≥3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo
A. n = 15 B. n = 27
C. n = 8 D. n = 18
Câu 10: Giải bất phương trình ( ẩn n thuộc tập tự nhiên ) C2n+1C2n≥310n
A. 2≤n<4
B. 0≤n≤2
C. 1≤n≤5
D. −23≤n≤5
Lời giải chi tiết
1D | 2C | 3D | 4B | 5B |
6C | 7A | 8A | 9D | 10D |
Câu 1:
Theo yêu cầu bài toán:
+ 3 câu đầu phải được chọn thì chỉ có 1 cách
+ Chọn 7 câu trong 17 câu còn lại có: C717 cách
Vậy có C717 cách.
Chọn đáp án D.
Câu 2:
Điều kiện: n≥9
Ta có: C6n+3C7n+3C8n+C9n=2C8n+2

Giải phương trình này có: n=15
Chọn đáp án C.
Câu 3:
Ta có: {C410+C411=540C511=462⇒C410+C411≠C511=462
Chọn đáp án D.
Câu 4:
Điều kiện: x≥2
Ta có: A2x=110⇔x!(x−2)!=110
⇔x(x−1)=110⇒x=11
Chọn B
Câu 5:
Số véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2010 điểm đã cho là C22010=4038090 (cách)
Chọn đáp án B.
Câu 6:
Ta có: Cn−kn=28⇔n!(n−k)!k!=28⇔{n=8k=2
Chọn đáp án C.
Câu 7:
Số đường chéo của đa giác được xác định bởi công thức
n(n−3)2=44
⇔n2−3n−88=0
⇔[n=11n=−8
Chọn đáp án A.
Câu 8:
Điều kiện: n≥3
Ta có: A3n=20n⇔n!(n−3)!=20n
⇔n(n−1)(n−2)=20n
⇔(n−1)(n−2)=20⇔[n=6n=−3
Chọn đáp án A.
Câu 9:
Số đường chéo của đa giác được xác định bằng công thức:
n(n−3)2=135
⇔n2−3n−270=0
⇔[n=18n=−15
Chọn đáp án D.
Câu 10:
Điều kiện: n≥2
Ta có: C2n+1C2n≥310n
⇔(n+1)!2!(n−1)!n!2!(n−2)!≥310n
⇔n(n+1)n(n−1)≥310n
⇔n+1n−1≥310n
⇔10n+10≥3n2−3n
⇔3n2−13n−10≤0
⇔−23≤n≤5
Chọn đáp án D