Bài 10 trang 180 SGK Đại số và Giải tích 11

  •   

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính các giới hạn sau

LG a

lim(n+1)(32n)2n3+1

Phương pháp giải:

Chia cả tử và mẫu cho n3.

Lời giải chi tiết:

lim(n+1)(32n)2n3+1=lim(1+1n)(3n2)21+1n3=(1+0)(02)21+0=4

LG b

lim(1n2+1+2n2+1+3n2+1+...+n1n2+1)

Phương pháp giải:

Cộng các phân số cùng mẫu số, sử dụng kết quả: 1+2+...+n1=(n1)n2. Sau đó chia cả tử và mẫu cho n2.

Lời giải chi tiết:

1n2+1+2n2+1+3n2+1+...+n1n2+1=1+2+...+n1n2+1=n(n1)2n2+1=n2n2(n2+1)=lim(1n2+1+2n2+1+3n2+1+...+n1n2+1)=limn2n2(n2+1)=limn2nn22.n2+1n2=lim11n2(1+1n2)=12

LG c

lim4n2+1+n2n+1

Phương pháp giải:

Chia cả tử và mẫu cho n2, lưu ý căn bậc hai.

Lời giải chi tiết:

lim4n2+1+n2n+1=limn.4+1n2+n2n+1=limn.(4+1n2+1)n(2+1n)=lim4+1n2+12+1n=2+12=32

LG d

limn(n1n)

Phương pháp giải:

Nhân chia biểu thức dưới dấu lim với biểu thức liên hợp của n1n, sau đó chia cả tử và mẫu của phân thức mới cho n.

Lời giải chi tiết:

limn(n1n)=limn(n1n)(n1+n)n1+n=limn[(n1)n]n1+n=limnn[11n+1]=lim111n+1=12