Bài 1 trang 168 SGK Đại số và Giải tích 11

  •   

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

LG a

y=x15x2

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc tính đạo hàm của một thương (uv)=uvuvv2 với u=x1;v=5x2

Lời giải chi tiết:

y=x15x2y=(x1)(5x2)(x1)(5x2)(5x2)2y=(5x2)5(x1)(5x2)2y=5x25x+5(5x2)2y=3(5x2)2

LG b

y=2x+373x

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc tính đạo hàm của một thương (uv)=uvuvv2 với u=2x+3;v=73x

Lời giải chi tiết:

y=2x+373xy=(2x+3)(73x)(2x+3)(73x)(73x)2y=2(73x)(2x+3)(3)(73x)2y=2(73x)+3(2x+3)(73x)2y=146x+6x+9(73x)2y=23(73x)2

LG c

y=x2+2x+334x

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc tính đạo hàm của một thương (uv)=uvuvv2 với u=x2+2x+3;v=34x

Lời giải chi tiết:

y=x2+2x+334xy=(x2+2x+3)(34x)(x2+2x+3)(34x)(34x)2y=(2x+2)(34x)(x2+2x+3)(4)(34x)2=6x8x2+68x+4x2+8x+12(34x)2=4x2+6x+18(34x)2

LG d

y=x2+7x+3x23x

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc tính đạo hàm của một thương (uv)=uvuvv2 với u=x2+7x+3;v=x23x

Lời giải chi tiết:

y=x2+7x+3x23xy=(x2+7x+3)(x23x)(x2+7x+3)(x23x)(x23x)2y=(2x+7)(x23x)(x2+7x+3)(2x3)(x23x)2=2x36x2+7x221x2x314x26x+3x2+21x+9(x23x)2=10x26x+9(x23x)2