Bài 3 trang 34 SGK Hình học 11

  •   

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy, cho đường tròn tâm I(3;2)I(3;2), bán kính 33

LG a

Viết phương trình của đường tròn đó

Phương pháp giải:

Đường tròn tâm I(a;b)I(a;b) bán kính R có phương trình (xa)2+(yb)2=R2(xa)2+(yb)2=R2.

Lời giải chi tiết:

Đường tròn (I;3)(I;3) có phương trình (x3)2+(y+2)2=9(x3)2+(y+2)2=9.

LG b

Viết phương trình ảnh của đường tròn (I;3)(I;3) qua phép tịnh tiến theo vectơ v=(2;1)v=(2;1)

Phương pháp giải:

Ảnh của đường tròn (I;3)(I;3) qua TvTv là đường tròn (I;3) với I=Tv(I)II=v.

Lời giải chi tiết:

Ta có: I=Tv(I)II=v.

{xI=xI2=1yI=yI+1=1I(1;1)

Ảnh của đường tròn (I;3) qua Tv là đường tròn (I;3) có phương trình (x1)2+(y+1)2=9.

LG c

Viết phương trình ảnh của đường tròn (I;3) qua phép đối xứng qua trục Ox

Phương pháp giải:

Ảnh của đường tròn (I;3) qua DOx là đường tròn (I;3) với I=DOx(I).

Lời giải chi tiết:

Ta có: I=DOx(I)I(3;2).

Ảnh của đường tròn (I;3) qua DOx là đường tròn (I;3) có phương trình (x3)2+(y2)2=9.

LG d

Viết phương trình ảnh của đường tròn (I;3) qua phép đối xứng qua gốc tọa độ.

Phương pháp giải:

Ảnh của đường tròn (I;3) qua DO là đường tròn (I;3) với I=DO(I).

Lời giải chi tiết:

Ta có: I=DO(I)I(3;2).

Ảnh của đường tròn (I;3) qua DOx là đường tròn (I;3) có phương trình (x+3)2+(y2)2=9.