Đề bài
Câu 1: Cho hai dãy số thỏa mãn với mọi và thì:
Câu 2: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng -1?
Câu 3: Chọn kết quả đúng: lim−13√n+2n3n bằng
A. −19 B. 23
C. −∞ D. Kết quả khác
Câu 4: Cấp số nhân lùi vô hạn(un) có u1=−1;q=x;|x|<1. Tìm tổng S và ba số hạng đầu của cấp số này
A. S=−11+xvà −1;x;−x2
B. S=−11+xvà 1;x;x2
C. S=−11−xvà −1;−x;−x2
D. S=−11−xvà −1;x;−x2
Câu 5: Tính lim(√n−√n+1)
A.Không có giới hạn khi n→+∞
B. 0
C. -1
D. Kết quả khác
Câu 6: Chọn kết quả đúng:
A. lim√2n−7n=+∞
B. lim√2n=√2
C. lim√2n2n+1=√2
D. lim√n−72n=√22
Câu 7: Tìm lim√7−2n4n+5
A. √12
B. −∞
C. 0
D. Không có giới hạn khi n→+∞
Câu 8: Giá trị của lim√n2+1−3√3n3+24√2n4+n+2−n bằng
A. +∞
B. −∞
C. 1−3√34√2−1
D. 1
Câu 9: Giới hạn bằng?
A. 0 B. −12
C. −1√2 D. 1√2
Câu 10: Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Cấp số nhân lùi vô hạn (un)có công bội q thì tổng S=u1−q
B. Cấp số nhân lùi vô hạn (un)có u1=4;q=43 thì tổng S=−12
C. Cấp số nhân lùi vô hạn (un)có u1=15;S=60 thì q=34
D. Cấp số nhân lùi vô hạn (un)có u1=−4;q=−54 thì tổng S=−169
Lời giải chi tiết
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | B | B | C | B | D | D | C | B | C |
Câu 1: Đáp án A
Hai dãy số thỏa mãn với mọi và thì:
Câu 2: Đáp án B
Thử lần lượt các đáp án
Đáp án A: lim2n2−3−2n3−4=lim2n−3n3−2−4n3=0−2=0
Đáp án B: lim2n2−3−2n2−1=lim2−3n2−2−1n2=2−2=−1
Câu 3: Đáp án B
lim−13√n+2n3n=lim−13√1n+23=23
Câu 4: Đáp án C
Cấp số nhân lùi vô hạn(un) có u1=−1;q=x;|x|<1. Tổng S và ba số hạng đầu của cấp số này là: S=−11−xvà −1;−x;−x2
Câu 5: Đáp án B
lim(√n−√n+1)=lim(−1√n+√n+1)=0
Câu 6: Đáp án D
lim√2n−7n=lim√2−7n=√2nên A sai
lim√2n=0nên B sai
lim√2n2n+1=lim√2n1+1n=+∞nên C sai
lim√n−72n=lim√1−7n2=√12=√22nên D đúng
Câu 7: Đáp án D
lim√7−2n4n+5=lim√7n−24+5n=√−24do đó không tồn tại giới hạn
Câu 8: Đáp án C
lim√n2+1−3√3n3+24√2n4+n+2−n=lim√1+1n2−3√3+2n34√2+1n3+2n4−1=1−3√34√2−1
Câu 9: Đáp án B
lim(√n2−n+1−√n2−1)=limn√n2−n+1+√n2−1=lim1√1−1n+1n2+√1+1n2=12
Câu 10: Đáp án C
Cấp số nhân lùi vô hạn (un)có u1=15;S=60 thì q=34