Video hướng dẫn giải
Giải các phương trình sau:
LG a
\(3{\cos ^2}x-5\cos x + 2 = 0\)
Phương pháp giải:
B1: Đặt ẩn phụ \(t=\cos{x}\) đưa về giải PT bậc hai ẩn \(t\)
B2: Sau khi tìm được \(t\), bài toán đưa về giải PT lượng giác cơ bản.
B3. Giải và KL nghiệm \(x\).
Lời giải chi tiết:
\(3{\cos ^2}x-5\cos x + 2 = 0\)
Đặt \(\cos x = t\) với điều kiện \( - 1 \le t \le 1\) (*),
ta được phương trình bậc hai theo t:
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{3{t^2}\; - {\rm{ }}5t + 2 = 0{\rm{ }}\left( 1 \right)}\\
{\Delta = {{\left( { - 5} \right)}^2}\; - {\rm{ }}4.3.2 = 1}
\end{array}\)
Phương trình (1) có hai nghiệm là:
\(\eqalign{
& {t_1} = {{ - ( - 5) + \sqrt 1 } \over {2.3}} = {6 \over 6} = 1\,\text {(thỏa mãn)}\cr
& {t_2} = {{ - ( - 5) - \sqrt 1 } \over {2.3}} = {4 \over 6} = {2 \over 3}\, \text {(thỏa mãn)}\cr} \)
Ta có:
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\cos x = 1 \Leftrightarrow \cos x{\rm{ }} = {\rm{ }}\cos 0}\\
{ \Leftrightarrow {\rm{ }}x = k2\pi ,{\rm{ }}k \in Z}
\end{array}\)
\(\cos x = {2 \over 3} \Leftrightarrow {\rm{ }}x = \pm {\rm{ }}arccos {2 \over 3}+ k2π, \,k ∈ Z \)
LG b
\(3{\tan ^2}x - 2\sqrt 3 {\rm{ tan}}x + 3 = 0\)
Phương pháp giải:
B1: Đặt ẩn phụ \(t=\tan{x}\) đưa về giải PT bậc hai ẩn \(t\)
B2: Sau khi tìm được \(t\), bài toán đưa về giải PT lượng giác cơ bản.
B3. Giải và KL nghiệm \(x\).
Lời giải chi tiết:
\(3{\tan ^2}x - 2\sqrt 3 {\rm{ tan}}x + 3 = 0\)
Đặt \(t=\tan{x}\)
Ta được phương trình bậc hai theo \(t\):
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{3{t^2}\; - {\rm{ }}2\sqrt 3 {\rm{ }}t + 3 = 0\;\quad \left( 1 \right)}\\
{\Delta = {{\left( { - 2\sqrt 3 } \right)}^2}\; - {\rm{ }}4.3.3 = - 24{\rm{ }} < {\rm{ }}0}
\end{array}\)
Vậy phương trình (1) vô nghiệm, không có \(x\) thỏa mãn đề bài