Đề bài
Câu 1: Hàm số nào sau đây không là hàm số lẻ?
A. y=cotx B. y=tanx
C. y=sinx D. y=cosx
Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y=x2−sinx
B. y=x2+sinx
C. y=x3−sinx
D. y=cosx−x2
Câu 3: Cho hai hàm số f(x)=cos2x;g(x)=tan3x. Chọn mệnh đề đúng
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ
B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn
C. Cả hai hàm số đều chẵn
D. Cả hai hàm số đều lẻ
Câu 4: Cho hàm sốf(x)=sinx−cosx. Chọn mệnh đề đúng
A. f(x) là hàm số chẵn
B. f(x) là hàm số lẻ
C. f(x) vừa là hàm số chẵn vừa là hàm số lẻ
D. Hàm số f(x) không chẵn, không lẻ
Câu 5: Chu kỳ của hàm số y=3sinx2 là số nào sau đây:
A. 0. B. 2π.
C. 4π. D. π.
Câu 6: Hàm số y=sinx là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?
A. π. B. π2.
C. 2π. D. 3π.
Câu 7 : Cho bốn hàm số:
(1)y=sin2x(2)y=cos4x(3)y=tan2x(4)y=cot3x
có mấy hàm số tuần hoàn với chu kì π2?
A. 0 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 8: Hàm số nào sau đây có đồ thị không là đường hình sin?
A. y=sinx B. y=cosx
C. y=sin2x D. y=cotx
Câu 9: Hàm số y=sinx đồng biến trên khoảng
A. (−π2,π2)
B. (0,π)
C. (−π,π)
D. (π4,5π4)
Câu 10: Hàm số nào đồng biến trên khoảng (−π3;π6)
A.y=cosx
B. y=cot2x
C. y=sinx
D. y=cos2x
Lời giải chi tiết
1D | 2D | 3A | 4D | 5C |
6C | 7B | 8D | 9A | 10C |
Câu 1:
Hàm số y=sinx,y=tanx,y=cotx đều là hàm số lẻ.
Hàm số y=cosx là hàm số chẵn
Chọn D.
Câu 2:
Đáp án A: y=x2−sinx
⇒y(−x)=(−x)2−sin(−x)=x2+sinx nên hàm số không chẵn cũng không lẻ.
Đáp án B: y=x2+sinx
⇒y(−x)=(−x)2+sin(−x)=x2−sinx nên hàm số không chẵn cũng không lẻ.
Đáp án C: y=x3−sinx
⇒y(−x)=(−x)3−sin(−x)=−x3+sinx=−y(x) nên hàm số là hàm số lẻ.
Đáp án D: y=cosx−x2
⇒y(−x)=cos(−x)−(−x)2=cosx−x2=y(x) nên hàm số là hàm số chẵn.
Chọn D.
Câu 3:
Hàm số f(x)=cos2x là hàm số chẵn.
Hàm số g(x)=tan3x là hàm số lẻ
Chọn A.
Câu 4: f(x)=sinx−cosx
TXĐ: D=R
∀x0∈D⇒−x0∈D
f(−x)=sin(−x)−cos(−x)=−sinx−cosx
Vậy hàm số f(x) không chẵn, không lẻ.
Chọn D.
Câu 5:
Chu kỳ của hàm số y=3sinx2 là T0=2π12=4π
Chọn C.
Câu 6:
Hàm số y=sinx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2π
Chọn C.
Câu 7:
(1) Hàm số y=sin2x tuần hoàn với chu kì T0=2π2=π
(2) Hàm số y=cos4x tuần hoàn với chu kì T0=2π4=π2
(3) Hàm số y=tan2x tuần hoàn với chu kì T0=π2
(4) Hàm số y=cot3x tuần hoàn với chu kì T0=π3
Chọn B.
Câu 8:
Các hàm số y=sinx,y=cosx,y=sin2x đều có đồ thị là đường hình sin
Chọn D.
Câu 9:
Hàm số y=sinx đồng biến trên (−π2+k2π,π2+k2π)
Chọn A.
Câu 10:
Sử dụng đường tròn lượng giác.
Ta thấy, (−π3;π6)⊂(−π2;π2).
Mà hàm số y=sin x đồng biến trên (−π2;π2) nên cũng đồng biến trên (−π3;π6).
Chọn C.