Đề kiểm tra 15 phút – Chương 3 – Đề số 2 – Đại số và giải tích 11

  •   

Đề bài

Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15,22,29,36… Số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. un=7n+7 B. un=7n

C. un=7n+1 D. không viết được dưới dạng công thức.

Câu 2: Xét tính tăng giảm của dãy số sau: un=3n12n

A. Dãy số tăng C. Dãy số không tăng không giảm

B. Dãy số giảm D. Cả A, B, C đều sai

Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là : 12;23;34;45;....Số hạng tồng quát của dãy số này là:

A. un=n+1n

B. un=nn+1

C. un=1n

D. un=n2nn+1

Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1;1;1;1; Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng:

A. un=1 B. un=1

C. un=(1)n D. un=(1)n+1

Câu 5: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số (un), biết: un=n2+3n+1n+1

A. Dãy số tăng, bị chặn trên

B. Dãy số tăng, bị chặn dưới

C. Dãy số giảm, bị chặn trên

D. Cả A,B,C đều sai

Câu 6: Xét tính bị chặn của dãy số sau: un=11.3+12.4+...+1n(n+2)

A. Bị chặn B. Không bị chặn C. Bị chặn trên D. Bị chặn dưới

Câu 7: Cho dãy số (un)với {u1=12un+1=un2 .Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. un=52n B. un=522n

C. un=2n52 D. un=n52

Câu 8: Xét tính tăng giảm của dãy số sau: {u1=1un+1=3u3n+1,n1

A. Tăng C. Không tăng, không giảm

B. Giảm D. A,B,C đều sai

Câu 9: Cho dãy số (un) với {u1=1un+1=un+n2. Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A. un=1+n(n+1)(2n+1)6 C. un=1+n(n1)(2n1)6

B. un=1+n(n1)(2n+2)6 D. un=1+n(n+1)(2n2)6

Câu 10: Cho dãy số (un) với un=1n. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Năm số hạng đầu của dãy là: 1;12;13;14;15

B. Bị chặn trên bởi số M = -1

C. Bị chặn trên bởi số M = 0

D. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m = -1

Lời giải chi tiết

1 2 3 4 5
C A B C B
6 7 8 9 10
A B A C B

Lời giải chi tiết:

Câu 1:

Số hạng tổng quát của dãy số này là un=7n+1

Chọn đáp án C.

Câu 2:

Ta có: un=3n12nun+1=3n+112n+1=3.3n12.2n

un+1un=3.3n12.2n3n12n=3.3n12(3n1)2.2n=3n+12.2n>0

Dãy số tăng.

Chọn đáp án A.

Câu 3:

u1=11+1;u2=22+1;u3=33+1;...

Chọn đáp án B.

Câu 4:

Số hạng tổng quát của dãy số là un=(1)n

Chọn đáp án C.

Câu 5:

Ta có:

un+1un=n+31n+2n2+1n+1=1+1n+11n+2=1+1(n+1)(n+2)

Dãy số tăng

Ta có: un>n2+2n+1n+1=n+12(un) bị chặn dưới.

Chọn đáp án B.

Câu 6:

Ta có: 0<un<11.2+12.3++1n(n+1)=11n+1<1

Dãy số bị chặn.

Chọn đáp án A.

Câu 7:

Ta có: {u1=12u2=32u3=72un=122(n1)

Chọn đáp án B.

Câu 8:

Ta có: {u1=1u2=32u3=33u4=34un=3n

Ta có: un+1un=3n+13n>0

Dãy số tăng.

Chọn đáp án A.

Câu 9:

Ta có: {u1=1u2=2u3=6u4=15un=1+n(n1)(2n1)6

Chọn đáp án C.

Câu 10:

Ta có: lim

Dãy số bị chặn trên bởi M=0

Chọn đáp án B.