Bài 16 trang 181 SGK Đại số và Giải tích 11

  •   

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải các phương trình

LG a

f(x)=g(x) với f(x)=sin32xg(x)=4cos2x5sin4x

Phương pháp giải:

Tính f(x), đưa phương trình về dạng tích và giải phương trình lượng giác cơ bản, sử dụng công thức nhân đôi: sin4x=2sin2xcos2x

Lời giải chi tiết:

Ta có: f(x)=sin32x

f(x)=3sin22x(sin2x)=6sin22xcos2x

Do đó:

f(x)=g(x)6sin22xcos2x=4cos2x5sin4x6sin22xcos2x=4cos2x10sin2xcos2xcos2x(3sin22x+5sin2x2)=0[cos2x=0(1)3sin22x+5sin2x2=0(2)

Giải (1): 2x=π2+kπ(kZ)x=π4+kπ2(kZ)

Giải (2): [sin2x=2(ktm)sin2x=13(tm)

sin2x=13[2x=arcsin(13)+k2π2x=πarcsin(13)+k2π[x=12arcsin(13)+kπx=π212arcsin(12)+kπ;kZ

Tóm lại, phương trình đã cho có ba nghiệm là:

[x=π4+kπ2x=12arcsin(13)+kπx=π212arcsin(12)+kπ;kZ

LG b

f(x)=0 với f(x)=20cos3x+12cos5x15cos4x.

Phương pháp giải:

Tính f(x)

Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích: sina+sinb=2sina+b2cosab2

Đưa phương trình về dạng tích và giải phương trình lượng giác cơ bản.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

f(x)=20.(cos3x)+12(cos5x)15(cos4x)=20.(3sin3x)+12.(5sin5x)15.(4sin4x)=60sin3x60sin5x+60sin4x

Do đó:

f(x)=060sin3x60sin5x+60sin4x=0sin3xsin5x+sin4x=0sin5x+sin3xsin4x=02sin4xcosxsin4x=0sin4x(2cosx1)=0

[sin4x=0cosx=12[4x=kπx=±π3+k2π[x=kπ4x=±π3+k2π;kZ