Bài 5 trang 142 SGK Đại số và Giải tích 11

  •   

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính các giới hạn sau

LG a

limx2x+3x2+x+4

Phương pháp giải:

Hàm số xác định tại 2 nên limx2f(x)=f(2)

Lời giải chi tiết:

limx2x+3x2+x+4=2+322+2+4=12

LG b

limx3x2+5x+6x2+3x

Phương pháp giải:

Phân tích tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn.

Lời giải chi tiết:

limx3x2+5x+6x2+3x=limx3(x+2)(x+3)x(x+3)=limx3x+2x=3+23=13

Chú ý:

Tam thức f(x)=ax2+bx+c có hai nghiệm x=x1,x=x2 thì ta có thể viết lại f(x) thành f(x)=a(xx1)(xx2)

Áp dụng ta bấm máy thấy x2+5x+6=0 có hai nghiệm x1=2,x2=3 nên có thể phân tích:

x2+5x+6=1.[x(1)].[x(2)]=(x+2)(x+3)

LG c

limx42x5x4

Phương pháp giải:

Đánh giá giới hạn dạng L0

Lời giải chi tiết:

limx42x5x4

Ta có: limx4(2x5)=2.45=3>0

{x4<0,x<4limx4(x4)=0

limx42x5x4=

LG d

limx+(x3+x22x+1)

Phương pháp giải:

Đặt x3 làm nhân tử chung.

Lời giải chi tiết:

limx+(x3+x22x+1)

=limx+x3(1+1x2x2+1x3)

limx+x3=+limx+(1+1x2x2+1x3)=1<0 nên

limx+(x3+x22x+1)=

LG e

limxx+33x1

Phương pháp giải:

Chia cả tử và mẫu cho x.

Lời giải chi tiết:

limxx+33x1=limxx(1+3x)x(31x)=limx1+3x31x=1+limx3x3limx1x=1+030=13

LG f

limxx22x+4x3x1

Phương pháp giải:

Chia cả tử và mẫu cho x.

Lời giải chi tiết:

limxx22x+4x3x1=limxx2(12x+4x2)x3x1=limx|x|12x+4x2x3x1=limxx12x+4x2xx(31x)=limxx[12x+4x21]x(31x)=limx12x+4x2131x=10+0130=23.