Bài 2 trang 168 SGK Đại số và Giải tích 11

  •   

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải các bất phương trình sau:

LG a

y<0 với y=x2+x+2x1

Phương pháp giải:

Sử dụng quy tắc đạo hàm của 1 thương và bảng đạo hàm các hàm số cơ bản, tính đạo hàm của các hàm số và giải bất phương trình.

Lời giải chi tiết:

Ta có y=(x2+x+2).(x1)(x2+x+2).(x1)(x1)2

=(2x+1)(x1)(x2+x+2).1(x1)2

=2x2+x2x1x2x2(x1)2

=x22x3(x1)2

Do đó, y<0x22x3(x1)2<0

{x1x22x3<0

{x11<x<3

x(1;1)(1;3).

LG b

y0 với y=x2+3x+1

Phương pháp giải:

Sử dụng quy tắc đạo hàm của 1 thương và bảng đạo hàm các hàm số cơ bản, tính đạo hàm của các hàm số và giải bất phương trình.

Lời giải chi tiết:

Ta có y=(x2+3).(x+1)(x2+3).(x+1)(x+1)2

=2x(x+1)(x2+3).1(x+1)2 =2x2+2xx23(x+1)2

= x2+2x3(x+1)2.

Do đó, y0x2+2x3(x+1)20

{x+10x2+2x30

{x1[x1x3[x1x3

x(;3][1;+).

LG c

y>0 với y=2x1x2+x+4

Phương pháp giải:

Sử dụng quy tắc đạo hàm của 1 thương và bảng đạo hàm các hàm số cơ bản, tính đạo hàm của các hàm số và giải bất phương trình.

Lời giải chi tiết:

Ta có y=(2x1).(x2+x+4)(2x1).(x2+x+4)(x2+x+4)2

=2(x2+x+4)(2x1)(2x+1)(x2+x+4)2 =2x2+2x+84x2+2x2x+1(x2+x+4)2

=2x2+2x+9(x2+x+4)2.

Do đó, y>02x2+2x+9(x2+x+4)2>02x2+2x+9>01192<x<1+192x(1192;1+192)

x2+x+4= (x+12)2+ 154>0, với xR.