Video hướng dẫn giải
Viết phương trình tiếp tuyến:
LG a
Của hypebol \(y = {{x + 1} \over {x - 1}}\) tại \(A (2, 3)\)
Phương pháp giải:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ \(x_0\) là: \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)\).
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(y' = f'(x) = {{ - 2} \over {{{(x - 1)}^2}}} \Rightarrow f'(2) = {{ - 2} \over {{{(2 - 1)}^2}}} = - 2\)
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
\(y = - 2\left( {x - 2} \right) + 3 = - 2x + 7\)
LG b
Của đường cong \(y = x^3+ 4x^2– 1\) tại điểm có hoành độ \(x_0= -1\)
Phương pháp giải:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ \(x_0\) là: \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)\).
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(y’ = f’(x) = 3x^2+ 8x ⇒ f’(-1) = 3 – 8 = -5\)
Mặt khác: \(x_0= -1 ⇒ y_0= -1 + 4 – 1 = 2\)
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
\(y – 2 = -5 (x + 1) ⇔ y = -5x – 3\)
LG c
Của parabol \(y = x^2– 4x + 4\) tại điểm có tung độ \(y_0= 1\)
Phương pháp giải:
Từ \(y_0=1\) tính được các giá trị của hoành độ \(x_0\)
Sau đó viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ \(x_0\): \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)\).
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(y_0= 1 ⇒ 1 = x_0^2- 4x_0+ 4 ⇒ x_0^2– 4x_0+ 3 = 0\)
\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
{x_0} = 1\\
{x_0} = 3
\end{array} \right.\)
\(f’(x) = 2x – 4 ⇒ f’(1) = -2\) và \(f’(3) = 2\)
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm có phương trình là:
\(y – 1 = -2 (x – 1) ⇔ y = -2x + 3\)
\(y – 1 = 2 (x – 3) ⇔ y = 2x – 5\)