Video hướng dẫn giải
Giải các phương trình sau:
LG a
tan(x−150)=√33
Phương pháp giải:
Coi biểu thức sau hàm tan như một ẩn phụ khác, giải tương tự như pt LG cơ bản
tanx=tana⇔x=a+k1800(k∈Z)
Lời giải chi tiết:
Điều kiện x−150≠900+k1800 ⇔x≠1050+k.1800.
tan(x−150)=√33
⇔tan(x−150)=tan300
⇔x−150=300+k1800,(k∈Z).
⇔x=450+k1800,(k∈Z). (tm)
Vậy nghiệm của phương trình là: x=450+k1800,(k∈Z).
LG b
cot(3x−1)=−√3
Phương pháp giải:
Coi biểu thức sau hàm cot như một ẩn phụ lớn, giải tương tự như pt LG cơ bản
cotx=cotα⇔x=α+kπ(k∈Z)
Lời giải chi tiết:
Điều kiện 3x−1≠kπ(k∈Z) hay x≠1+kπ3(k∈Z)
cot(3x−1)=−√3⇔cot(3x−1)=cot(−π6)⇔3x−1=−π6+kπ⇔3x=1−π6+kπ⇔x=13−π18+kπ3(k∈Z)(tm)
Vậy nghiệm phương trình là x=13−π18+kπ3,(k∈Z)
LG c
cos2xtanx=0
Phương pháp giải:
AB=0⇔[A=0B=0
Lưu ý điều kiện xác định của các hàm tan và cot, hàm phân thức.
Lời giải chi tiết:
Điều kiện cosx≠0⇔x≠π2+kπ(k∈Z)
cos2xtanx=0⇔[cos2x=0tanx=0⇔[2x=π2+kπx=kπ⇔[x=π4+kπ2x=kπ(k∈Z)(tm)
Vậy nghiệm phương trình là: x=π4+kπ2(k∈Z) hoặc x=kπ(k∈Z)
LG d
sin3xcotx=0
Phương pháp giải:
AB=0⇔[A=0B=0
Lưu ý điều kiện xác định của các hàm tan và cot, hàm phân thức.
Lời giải chi tiết:
ĐK: sinx≠0⇔x≠kπ(k∈Z)
sin3xcotx=0⇔[sin3x=0cotx=0⇔[3x=kπx=π2+nπ⇔[x=kπ3x=π2+nπ(k,n∈Z)
Kết hợp với điều kiện ta thấy khi k=3m,m∈Z thì x=kπ3=3mπ3=mπ(m∈Z) ⇒sinx=0 không thỏa điều kiện.
Vậy phương trình có nghiệm là: x=kπ3 (k≠3m(m∈Z)) và x=π2+nπ(n∈Z).
Chú ý:
Biểu diễn các họ nghiệm trên đường tròn lượng giác để loại nghiệm:
Các nghiệm [x=kπ3x=π2+kπ,k∈Z được biểu diễn bởi các điểm từ A1 đến A8 trên đường tròn lượng giác như hình dưới.
Với điều kiện x ≠ k.π nên các điểm A1 và A4 bị loại.
Vậy họ nghiệm chỉ còn lại các điểm A2; A3; A5; A6; A7; A8 và ta viết được dưới kết quả [x=±π3+kπx=π2+kπ,k∈Z.