Câu 3.64 trang 152 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau bằng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần:

LG a

\(y = {x^2}{\rm{cos}}x\)

Lời giải chi tiết:

\({x^2}\sin x - 2\sin x + 2x\cos x + C\)

Hướng dẫn: Đặt \(u = {x^2},v' = c{\rm{os}}x\)

LG b

\(y = {x^2}{e^x}\)

Lời giải chi tiết:

\({e^x}\left( {{x^2} - 2x + 2} \right) + C\)

Hướng dẫn: Đặt \(u = {x^2},v' = {e^x}\)

LG c

\(y = {x^3}{e^x}\)

Lời giải chi tiết:

\({e^x}\left( {{x^3} - 3{x^2} + 6x - 6} \right) + C\)

Hướng dẫn: Đặt \(u = {x^3},v' = {e^x}\)

LG d

\(y = {e^{ - x}}{\rm{cos}}x\)

Lời giải chi tiết:

\({1 \over 2}{e^{ - x}}\left( {\sin x - c{\rm{os}}x} \right) + C\)

Hướng dẫn: Đặt \(u = c{\rm{os}}x,v' = {e^{ - x}}\). Khi xuất hiện \(\int {{e^{ - x}}\sin xdx} \) lại tiếp tục sử dụng phương pháp tích phân từng phần đối với \(u = \sin x,v' = {e^{ - x}}\)

LG e

\(y = {e^{2x}}{\rm{cos3}}x\)

Lời giải chi tiết:

\({{{e^{2x}}} \over {13}}\left( {3\sin 3x + 2c{\rm{os3}}x} \right) + C\)

Loigiaihay.com