Câu 2.93 trang 85 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Dùng phương pháp đặt ẩn phụ để giải các phương trình sau:

LG a

\(4{\log _9}x + {\log _x}3 = 3\)

Lời giải chi tiết:

Ta có: \({\log _x}3 = {1 \over {{{\log }_3}x}}\). Đặt \(t = {\log _3}x(t \ne 0)\) dẫn đến phương trình

\(2{t^2} - 3t + 1 = 0\)

\(\Leftrightarrow \left[ \matrix{
t = 1 \hfill \cr
t = {1 \over 2} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
{\log _3}x = 1 \hfill \cr
{\log _3}x = {1 \over 2} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 3 \hfill \cr
x = \sqrt 3 \hfill \cr} \right.\)

Vậy phương trình có hai nghiệm: \(x = 3\) và \(x = \sqrt 3 \)

LG b

\({\log _x}2 - {\log _4}x + {7 \over 6} = 0\)

Lời giải chi tiết:

Ta có: \({\log _x}2 = {1 \over {{{\log }_2}x}}\).

Đặt \(t = {\log _2}x(t \ne 0)\) dẫn đến phương trình

\( - 3{t^2} + 7t + 6 = 0\)

\( \Leftrightarrow \left[ \matrix{
t = 3 \hfill \cr
t = {{ - 2} \over 3} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
{\log _2}x = 3 \hfill \cr
{\log _2}x = {{ - 2} \over 3} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 8 \hfill \cr
x = {2^{{{ - 2} \over 3}}} \hfill \cr} \right.\)

Vậy phương trình có hai nghiệm: \(x = 8\) và \(x = {2^{ - {2 \over 3}}}\)

LG c

\({{1 + {{\log }_3}x} \over {1 + {{\log }_9}x}} = {{1 + {{\log }_{27}}x} \over {1 + {{\log }_{81}}x}}.\)

Lời giải chi tiết:

Đặt \(t = {\log _3}x\), ta có

\(\eqalign{& {{1 + t} \over {1 + {1 \over 2}t}} = {{1 + {1 \over 3}t} \over {1 + {1 \over 4}t}}\cr&\Leftrightarrow 3\left( {1 + t} \right)\left( {4 + t} \right) = 2\left( {2 + t} \right)\left( {3 + t} \right) \cr& \Leftrightarrow 12 + 15t + 3{t^2} = 12 + 10t + 2{t^2} \Leftrightarrow {t^2} + 5t = 0 \cr} \)

\(\, \Leftrightarrow t = 0\) hoặc \(t = - 5\)

Với \(t = 0\) thì \({\log _3}x = 0\), nên \(x = {3^0} = 1\)

Với \(t = - 5\) thì \({\log _3}x = - 5\), nên \(x = {3^{ - 5}} = {1 \over {243}}\)

Vậy phương trình có hai nghiệm: \(x = 1\) và \(x = {1 \over {243}}\)