Bài 72 trang 134 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

LG a

Tìm tọa độ hình chiếu ( vuông góc ) của điểm M0(1;1;2) trên mặt phẳng

(α):2xy+2z+12=0.

Lời giải chi tiết:

Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M0(1 ; -1 ; 2) và vuông góc với mặt phẳng (α) là :

{x=1+2ty=1tz=2+2t.

Gọi M'0(x ; y ; z) là hình chiếu của M0 trên mp(α). Toạ độ của M'0 thoả mãn hệ :

{x=1+2ty=12tz=2+2t2xy+2z+12=0t=199.

Vậy M0=(299;109;209).

LG b

Cho bốn điểm A(4;1;4), B(3;3;1), C(1;5;5), D(1;1;1). Tìm tọa độ hình chiếu của D trêm mặt phẳng (ABC).

Lời giải chi tiết:

AB = (-1 ; 2 ; -3), AC = (-3 ; 4 ; 1)

[AB,AC]= (14 ; 10 ; 2).

Lấy một vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là n= (7 ; 5 ; 1), ta có phương trình của mặt phẳng (ABC):

7x + 5y + z - 37 = 0.

Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mp(ABC) có phương trình :

{x=1+7ty=1+5tz=1+t.

Toạ độ hình chiếu D’ của D trên mp(ABC) thoả mãn hệ

{x=1+7ty=1+5tz=1+t7x+5y+z37=0.

Suy ra D’ = (8125;135;1325).

LG c

Cho ba điểm A(1;1;2), B(-2;1;-1), C(2;-2;-1). Tìm tọa độ hình chiếu của gốc O trên mặt mp(ABC).

Lời giải chi tiết:

Tương tự ta có hình chiếu của O trên (ABC) là:

(334;217;334).