Bài 83 trang 136 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng:

d:{x=1+2ty=1+tz=2t.

Gọi d’ là giao tuyến của hai mặt phẳng

(α):3yz7=0(α):3x+3y2z17=0.

LG a

Chứng minh d, d’ chéo nhau và vuông góc với nhau.

Lời giải chi tiết:

Đường thẳng d' là giao tuyến của hai mặt phẳng có vectơ pháp tuyến là n = (0 ; 3 ; -1) và n = (3 ; 3 ; -2) nên d' có một vectơ chỉ phương là :

ud=13[n,n]=(1;1;3).

Vectơ chỉ phương ud của d là ud = (2 ; 1 ; -1).

ud.ud=0 nên dd.

Ta dễ chứng minh d và d' không có điểm chung (hệ phương trình lập ra từ phương trình hai đường thẳng này vô nghiệm). Vậy chúng chéo nhau.

LG b

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua d’ và vuông góc với d . Tìm tọa độ giao điểm H của d và (P).

Lời giải chi tiết:

Ta lấy một điểm A nào đó thuộc d. Chẳng hạn cho y = 0 thì z = -7, x = 1, ta có A(1;0;7)d.. Vì d d' nên mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d sẽ đi qua d. Vậy phương trình mặt phẳng (P) là :

2(x1)+(y0)(z+7)=0

2x+yz9=0.

Toạ độ giao điểm H(x ; y ; z) của d và (P) thoả mãn hệ

{x=1+2ty=1+tz=2t2x+yz9=0

t=53H=(133;23;13).

LG c

Một mặt phẳng (Q) thay đổi, luôn song song với mặt phẳng (Oxy), cắt d, d’ lần lượt tại M, M’. Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn MM’.

Lời giải chi tiết:

Mặt phẳng (Q) song song với mp(Oxy) nên có phương trình

z = m (m0).

Toạ độ giao điểm M(x ; ỵ ; z) của d và (Q) thoả mãn hệ

{x=1+2ty=1+tz=2tz=mM=(52m;1m;m).

Toạ độ giao điểm M(x ; ỵ ; z) của d và (Q) thoả mãn hệ

{3yz7=03x+3y2z17=0z=m

M=(10+m3;7+m3;m).

Gọi I là trung điểm của MM thì I=(255m6;5m3;m).

Vậy quỹ tích của I là đường thẳng có phương trình tham số

{x=255m6x=5m3z=m;

bỏ đi điểm (256;53;0) (ứng với m = 0).