Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
LG a
Đồ thị hàm số \(y = {x^3}\), trục hoành và đường thẳng \(x = 2\)
Lời giải chi tiết:
4. Hướng dẫn: \(S = \int\limits_0^2 {{x^3}} dx\)
LG b
Đồ thị hàm số \(y = 4 - {x^2}\), trục hoành
Lời giải chi tiết:
\({{32} \over 3}\). Hướng dẫn: \(S = \int\limits_{ - 2}^2 {\left( {4 - {x^2}} \right)} dx\)
LG c
Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 4x\), trục hoành, , trục tung và đường thẳng \(x = - 2\)
Lời giải chi tiết:
4.
Hướng dẫn: \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {\left( {{x^3} - 4x} \right)} dx\) (h.3.4)
LG d
Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 4x\), trục hoành, đường thẳng \(x = - 2\) và đường thẳng \(x = 4\)
Lời giải chi tiết:
44.
Hướng dẫn: \(S = \int\limits_{ - 2}^4 {\left| {{x^3} - 4x} \right|dx = \int\limits_{ - 2}^0 {\left( {{x^3} - 4x} \right)} } dx - x\)
\( + \int\limits_2^4 {\left( {{x^3} - 4x} \right)} dx = 4 + 3 + 36 = 44\)
LG e
Đồ thị hàm số \(y = \sqrt x - x\) và trục hoành
Lời giải chi tiết:
\({1 \over 6}\) . Hướng dẫn: \(S = \int\limits_2^4 {\left( {\sqrt x - x} \right)} dx\) (h.3.6)