Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
LG a
Cho hai vectơ →a(1;m;−1) và →b(2;1;3). Tìm m để →a⊥→b.
Lời giải chi tiết:
→a⊥→b⇔→a.→b=0⇔2+m−3=0⇔m=1.
LG b
Cho hai vectơ →a(1;log35;m) và →b(3;log53;4). Tìm m để →a⊥→b.
Lời giải chi tiết:
→a⊥→b⇔3+log35.log53+4m=0⇔4+4m=0⇒m=−1.
LG c
Cho hai vec tơ →a(2;√3;1) và →b(sin5t;cos3t;sin3t). Tìm t để →a⊥→b.
Lời giải chi tiết:
t=−π24+kπ4 hoặc t=2π3+lπ,k,l∈Z.
LG d
Cho vectơ →a(2√2;−1;4). Tìm vectơ →b cùng phương với →a, biết rằng |→b|=10.
Lời giải chi tiết:
→b=(4√2;−2;8) hoặc →b=(−4√2;2;−8).
LG e
Cho vectơ →a=(2;−1;0). Tìm vectơ →b cùng phương với →a, biết rằng →a.→b=10.
Lời giải chi tiết:
Vì →b cùng phương với →a, nên →b=(2k;−k;0).
Ta có →a.→b=10⇒4k+k=10⇒k=2.
Vậy vec tơ phải tìm là →b=(4;−2;0).