Bài 19 trang 118 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

LG a

Cho hai vectơ a(1;m;1)b(2;1;3). Tìm m để ab.

Lời giải chi tiết:

aba.b=02+m3=0m=1.

LG b

Cho hai vectơ a(1;log35;m)b(3;log53;4). Tìm m để ab.

Lời giải chi tiết:

ab3+log35.log53+4m=04+4m=0m=1.

LG c

Cho hai vec tơ a(2;3;1)b(sin5t;cos3t;sin3t). Tìm t để ab.

Lời giải chi tiết:

t=π24+kπ4 hoặc t=2π3+lπ,k,lZ.

LG d

Cho vectơ a(22;1;4). Tìm vectơ b cùng phương với a, biết rằng |b|=10.

Lời giải chi tiết:

b=(42;2;8) hoặc b=(42;2;8).

LG e

Cho vectơ a=(2;1;0). Tìm vectơ b cùng phương với a, biết rằng a.b=10.

Lời giải chi tiết:

b cùng phương với a, nên b=(2k;k;0).

Ta có a.b=104k+k=10k=2.

Vậy vec tơ phải tìm là b=(4;2;0).