Câu 5.20 trang 182 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính đạo hàm của các hàm số sau

LG a

\(y = {x \over {\sin x + \cos x}}\)

Lời giải chi tiết:

\({{\sin x + \cos x + x\left( {\sin x - \cos x} \right)} \over {1 + \sin 2x}}\)

LG b

\(y = {{\tan t} \over t}\)

Lời giải chi tiết:

\({{t - \sin t\cos t} \over {{t^2}{{\cos }^2}t}}\)

LG c

\(y = {{t\sin t} \over {1 + \tan t}}\)

Lời giải chi tiết:

\({{\left( {1 + \tan t} \right)(\sin t + t\cos t) - {1 \over {{{\cos }^2}t}}\left( {t\sin t} \right)} \over {{{\left( {1 + \tan t} \right)}^2}}}\)

LG d

\(y = \cos x - {1 \over 3}{\cos ^3}x\)

Lời giải chi tiết:

\( - {\sin ^3}x\)

LG e

\(y = \cot \sqrt {{x^2} - x + 1} \)

Lời giải chi tiết:

\({{1 - 2x} \over {2\sqrt {{x^2} - x + 1} .{{\sin }^2}\sqrt {{x^2} - x + 1} }}\)

LG g

\(y = \sin \left( {2\sin x} \right)\)

Lời giải chi tiết:

\(2\cos x\cos \left( {2\sin x} \right)\)

LG h

\(y = {\cos ^3}4x\)

Lời giải chi tiết:

\( - 6\cos 4x.\sin 8x\)

LG i

\(y = {\sin ^2}\left( {\cos 3x} \right)\)

Lời giải chi tiết:

\( - 3\sin 3x\sin \left( {2\cos 3x} \right).\)