Giải bài 2.50 trang 68 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Gieo một con súc sắc cân đối ba lần. Gọi X là số lần con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm.

LG a

Lập bảng phân bố xác suất của X.

Lời giải chi tiết:

Gọi \({A_i}\) là biến cố “gieo lần thứ i cho ta mặt 6 chấm”, \(\left( {i = 1,2,3} \right).\)

Ta có:

\(\begin{array}{l}
P\left( {X = 0} \right) = P\left( {\overline {{A_1}} .\overline {{A_2}} .\overline {{A_3}} } \right)\\
= P\left( {\overline {{A_1}} } \right).P\left( {\overline {{A_2}} } \right).P\left( {\overline {{A_3}} } \right)\\
= \frac{5}{6}.\frac{5}{6}.\frac{5}{6} = \frac{{125}}{{216}}
\end{array}\)

Gọi H là biến cố “có đúng một lần gieo súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm”. Ta có: \(H = {A_1}\overline {{A_2}{A_3}} \cup \overline {{A_1}} {A_2}\overline {{A_3}} \cup \overline {{A_1}{A_2}} {A_3}\)

\(\eqalign{
& P\left( {X = 1} \right) = P\left( H \right) = P\left( {{A_1}\overline {{A_2}{A_3}} } \right) \cr&\;\;\;\;\;\;+ P\left( {\overline {{A_1}} {A_2}\overline {{A_3}} } \right) + P\left( {\overline {{A_1}{A_2}} {A_3}} \right) \cr
& \,\,= {{25} \over {216}} + {{25} \over {216}} + {{25} \over {216}} = {{75} \over {216}} \cr
} \)

Tương tự

\(P(X = 2) = {{15} \over {216}};P(X = 3) = {1 \over {216}}\)

Vậy bảng phân bố xác suất của X là

X

0

1

2

3

P

\({{125} \over {216}}\)

\({{75} \over {216}}\)

\({{15} \over {216}}\)

\({1 \over {216}}\)

LG b

Tính E(X) và V(X).

Lời giải chi tiết:

Kì vọng

\(\begin{array}{l}E\left( X \right)\\ = 0.\frac{{125}}{{216}} + 1.\frac{{75}}{{216}} + 2.\frac{{15}}{{216}} + 3.\frac{1}{{216}}\\ = 0,5\end{array}\)

Phương sai

\(\begin{array}{l}V\left( X \right)\\ = {\left( {0 - 0,5} \right)^2}.\frac{{125}}{{216}} + {\left( {1 - 0,5} \right)^2}.\frac{{75}}{{216}}\\ + {\left( {2 - 0,5} \right)^2}.\frac{{15}}{{216}} + {\left( {3 - 0,5} \right)^2}.\frac{1}{{216}}\\ = \frac{5}{{12}}\end{array}\)