Giải bài 1.65 trang 19 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải các phương trình sau:

LG a

2sinx+cotx=2sin2x+1

Lời giải chi tiết:

Với điều kiện sinx0, ta có:

2sinx+cotx=2sin2x+12sinx+cosxsinx=4sinxcosx+12sin2x+cosx=4sin2xcosx+sinx(2sin2xsinx)(4sin2xcosxcosx)=0sinx(2sinx1)cosx(2sinx1)(2sinx+1)=0(2sinx1)(sinxcosx2sinxcosx)=0

[2sinx1=0sinxcosx2sinxcosx=0

+) 2sinx1=0

sinx=12

[x=π6+k2πx=5π6+k2π

+) sinxcosx2sinxcosx=0

Đặt t=sinxcosx với |t|2 ta có:

t2=12sinxcosx 2sinxcosx=1t2

Thay vào phương trình trên ta được:

t(1t2)=0t2+t1=0[t=1+52(TM)t=152(loai)sinxcosx=1+522sin(xπ4)=1+52sin(xπ4)=1+522[xπ4=arcsin1+522+k2πxπ4=πarcsin1+522+k2π[x=π4+arcsin1+522+k2πx=5π4arcsin1+522+k2π

Vậy phương trình có nghiệm x=π6+k2π,x=5π6+k2π,x=π4+arcsin1+522+k2π,x=5π4arcsin1+522+k2π

LG b

tan2x(1sin3x)+cos3x1=0

Lời giải chi tiết:

x=π4+kπ,x=2kπ,x=π4±α+2mπ, với cosα=212

Hướng dẫn: Với điều kiện cosx0, ta có:

tan2x(1sin3x)+cos3x1=0sin2x(1sin3x)cos2x(1cos3x)=0(1cos2x)(1sin3x)(1sin2x)(1cos3x)=0(1cosx)(1sinx)[(1+cosx)(1+sinx+sin2x)(1+sinx)(1+cosx+cos2x)]=0(1cosx)(1sinx)(sinx+cosx)(sinxcosx)+sinxcosx(sinxcosx)=0(1cosx)(1sinx)(sinxcosx)(sinx+cosx+sinxcosx)=0

Đối với phương trình sinx+cosx+sinxcosx=0, đặt t=sinx+cosx với |t|2

Chú ý rằng tất cả các nghiệm của phương trình 1sinx=0 đều không thỏa mãn điều kiện cosx0 nên bị loại.

LG c

1+cot2x=1cos2xsin22x

Lời giải chi tiết:

x=π4+kπ2,x=π4+lπ

Hướng dẫn: Với điều kiện sin2x0, ta có:

1+cot2x=1cos2xsin22xsin22x+sin2xcos2x=1cos2x1sin22xcos2xsin2xcos2x=0cos22xcos2xsin2xcos2x=0cos2x(cos2xsin2x1)=0

Chú ý, loại các giá trị của x không thỏa mãn điều kiện sin2x0

LG d

6sinx2cos3x=5sin4xcosx2cos2x

Lời giải chi tiết:

Vô nghiệm

Hướng dẫn: Với điều kiện cos2x0, ta có

6sinx2cos3x=5sin4xcosx2cos2x6sinx2cos3x=5sin2xcosx6sinx2cos3x=10sinxcos2x3sinxcos3x5sinxcos2x=0

Với cosx0, chia hai vế cho cos3x ta được một phương trình đối cới tanx, tuy nhiên các nghiệm của phương trình này đều không thỏa mãn điều kiện cos2x0.