Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tìm
LG a
Số hạng thứ 8 trong khai triển của (1−2x)12
Lời giải chi tiết:
(1−2x)12=12∑k=0Ck12.112−k.(−2x)k=12∑k=0Ck12.(−2)k.xk
Số hạng thứ 8 ứng với k=7 nên T8=C712.(−2)7.x7=−C712.27.x7
LG b
Số hạng thứ 6 trong khai triển của (2−x2)9
Lời giải chi tiết:
(2−x2)9=9∑k=0Ck9.29−k.(−x2)k
Số hạng thứ 6 ứng với k=5 nên:
T6=C59.24.(−x2)5 =−C59.16.x532=−63x5
LG c
Số hạng thứ 12 trong khai triển của (2−x)15
Các số hạng được sắp xếp theo thứ tự lũy thừa tăng dần của x.
Lời giải chi tiết:
(2−x)15=15∑k=0Ck15.215−k.(−x)k
Số hạng thứ 12 ứng với k=11 nên:
T12=C1115.24.(−x)11