Hãy tính các số sau:
LG a
Tổng tất cả số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu bằng \(\sqrt 2 ,\) số hạng thứ hai bằng \( - 2\) và số hạng cuối bằng \(64\sqrt 2 ;\)
Lời giải chi tiết:
Kí hiệu q là công bội và k là số số hạng của cấp số nhân đã cho.
Ta có \(q = {{ - 2} \over {\sqrt 2 }} = - \sqrt 2 \).
Suy ra \(64\sqrt 2 = {u_k} = {u_1}.{q^{k - 1}} = \sqrt 2 .{( - \sqrt 2 )^{k - 1}} \Rightarrow k = 13.\)
Từ đó, kí hiệu tổng cần tính là S, ta được
\(S = {u_1} \times {{1 - {q^{13}}} \over {1 - q}} = \sqrt 2 \times {{1 - {{( - \sqrt 2 )}^{13}}} \over {1 - ( - \sqrt 2 )}} = - 126 + 127\sqrt 2 .\)
LG b
Tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có 11 số hạng, số hạng đầu bằng \({4 \over 3}\) và số hạng cuối bằng \({{81} \over {256}}.\)
Lời giải chi tiết:
Kí hiệu q là công bội của cấp số nhân đã cho. Ta có
\({{81} \over {256}} = {u_{11}} = {u_1}.{q^{10}} = {4 \over 3} \times {q^{10}}\)
\(\Rightarrow {q^{10}} = {{243} \over {1024}} \Rightarrow q = {{\sqrt 3 } \over 2}\)
Từ đó, kí hiệu tổng cần tính là S, ta được
\(S = {u_1} \times {{1 - {q^{11}}} \over {1 - q}} = {4 \over 3} \times {{1 - {{\left( {{{\sqrt 3 } \over 2}} \right)}^{11}}} \over {1 - \left( {{{\sqrt 3 } \over 2}} \right)}} = {{3367 + 1562.\sqrt 3 } \over {768}}.\)