Tìm các giá trị \(\alpha \) để:
LG a
Phương trình
\(\left( {\cos \alpha + 3\sin \alpha - \sqrt 3 } \right){x^2} \)\(+ \left( {\sqrt 3 \cos \alpha - 3\sin \alpha - 2} \right)x \)\(+ \sin \alpha - \cos \alpha + \sqrt 3 = 0\)
có nghiệm x = 1
Phương pháp giải:
Thay x=1 vào vế trái phương trình.
Lời giải chi tiết:
\(x = 1\) là nghiệm của phương trình đã cho khi và chỉ khi:
\(\begin{array}{l}
\cos \alpha + 3\sin \alpha - \sqrt 3 \\
+ \sqrt 3 \cos \alpha - 3\sin \alpha - 2\\
+ \sin \alpha - \cos \alpha + \sqrt 3 = 0\\
\Leftrightarrow \sqrt 3 \cos \alpha + \sin \alpha = 2\\
\Leftrightarrow \frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos \alpha + \frac{1}{2}\sin \alpha = 1\\
\Leftrightarrow \cos \frac{\pi }{6}\cos \alpha + \sin \frac{\pi }{6}\sin \alpha = 1\\
\Leftrightarrow \cos \left( {\alpha - \frac{\pi }{6}} \right) = 1\\
\Leftrightarrow \alpha - \frac{\pi }{6} = k2\pi \\
\Leftrightarrow \alpha = \frac{\pi }{6} + k2\pi
\end{array}\)
LG b
Phương trình
\(\left( {2\sin \alpha - {{\cos }^2}\alpha + 1} \right){x^2} \)\(- \left( {\sqrt 3 \sin \alpha } \right)x + 2{\cos ^2}\alpha \)\(- \left( {3 - \sqrt 3 } \right)\sin \alpha = 0\)
có nghiệm \(x = \sqrt 3 \)
Phương pháp giải:
Thay \(x = \sqrt 3 \) vào vế trái phương trình và giải phương trình thu được tìm \(\alpha \).
Lời giải chi tiết:
\(x = \sqrt 3 \) là nghiệm của phương trình khi và chỉ khi:
\(\begin{array}{l}
\left( {2\sin \alpha - {{\cos }^2}\alpha + 1} \right).3\\
- \sqrt 3 \sin \alpha .\sqrt 3 + 2{\cos ^2}\alpha \\
- \left( {3 - \sqrt 3 } \right)\sin \alpha = 0\\
\Leftrightarrow 6\sin \alpha - 3{\cos ^2}\alpha + 3\\
- 3\sin \alpha + 2{\cos ^2}\alpha \\
- 3\sin \alpha + \sqrt 3 \sin \alpha = 0\\
\Leftrightarrow - {\cos ^2}\alpha + \sqrt 3 \sin \alpha + 3 = 0\\
\Leftrightarrow - \left( {1 - {{\sin }^2}\alpha } \right) + \sqrt 3 \sin \alpha + 3 = 0\\
\Leftrightarrow {\sin ^2}\alpha + \sqrt 3 \sin \alpha + 2 = 0
\end{array}\)
Ta có:
\(\Delta = {\left( {\sqrt 3 } \right)^2} - 4.1.2 = - 5 < 0\) nên phương trình trên vô nghiệm.
Vậy không có số \(\alpha \) nào thỏa mãn điều kiện của bài toán.