Câu 4.65 trang 145 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tìm các giới hạn sau

LG a

lim

Phương pháp giải:

Giải tương tự như bài 59e).

Lời giải chi tiết:

- {4 \over 3}

LG b

\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} {{\sqrt {4{x^2} + 5} - \sqrt {3{x^2} + 4x + 1} } \over {{x^2} + 5x - 14}}

Lời giải chi tiết:

0;

LG c

\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {3{x^2} + 1} + x\sqrt 3 } \right)

Lời giải chi tiết:

0;

LG d

\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {1 - 2x} \right)\sqrt {{{3x - 1} \over {{x^3} + 1}}} .

Lời giải chi tiết:

1 - 2x < 0 với mọi x > {1 \over 2} nên

1 - 2x = - \sqrt {{{\left( {1 - 2x} \right)}^2}} với mọi x > {1 \over 2}.

Do đó

\left( {1 - 2x} \right)\sqrt {{{3x - 1} \over {{x^3} + 1}}} = - \sqrt {{{{{\left( {1 - 2x} \right)}^2}\left( {3x - 1} \right)} \over {{x^3} + 1}}}

\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {1 - 2x} \right)\sqrt {{{3x - 1} \over {{x^3} + 1}}} = - 2\sqrt 3 .