Giải bài 1.61 trang 18 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải phương trình sau:

LG a

cos(π73x)=32

Lời giải chi tiết:

cos(π73x)=32cos(3xπ7)=cos(5π6)[3xπ7=5π6+k2π3xπ7=5π6+k2π[3x=41π42+k2π3x=29π42+k2π[x=41π126+k2π3x=29π126+k2π3

Vậy x=41π126+k2π3,x=29π126+k2π3

LG b

6tan(2xπ3)=23

Lời giải chi tiết:

6tan(2xπ3)=23tan(2xπ3)=33tan(2xπ3)=tan(π6)2xπ3=π6+kπ2x=π6+kπx=π12+kπ2

Vậy x=π12+kπ2

LG c

2cos2xsin2x4cosx+2=0

Phương pháp giải:

Hướng dẫn: Quy về phương trình bậc hai đối với cosx.

Lời giải chi tiết:

2cos2xsin2x4cosx+2=02cos2x(1cos2x)4cosx+2=03cos2x4cosx+1=0[cosx=1cosx=13[x=k2πx=±arccos13+k2π

Vậy x=2kπ,x=±arccos13+2kπ.

LG d

9sin2x5cos2x5sinx+4=0

Phương pháp giải:

Hướng dẫn: Quy về phương trình bậc hai đối với sinx.

Lời giải chi tiết:

9sin2x5cos2x5sinx+4=09sin2x5(1sin2x)5sinx+4=014sin2x5sinx1=0[sinx=12sinx=17[x=π6+k2πx=5π6+k2πx=arcsin(17)+k2πx=πarcsin(17)+k2π

LG e

cos2x+sin2x+2cosx+1=0

Phương pháp giải:

Quy về phương trình bậc hai đối với cosx

Lời giải chi tiết:

cos2x+sin2x+2cosx+1=02cos2x1+(1cos2x)+2cosx+1=0cos2x+2cosx+1=0(cosx+1)2=0cosx+1=0cosx=1x=π+k2π

Vậy x=π+2kπ

LG f

3cos2x+2(1+2+sinx)sinx32=0

Phương pháp giải:

Hướng dẫn: Viết lại phương trình như sau:

3(12sin2x)+2sin2x+2(1+2)sinx32=04sin2x2(1+2)sinx+2=0

Lời giải chi tiết:

3cos2x+2(1+2+sinx)sinx32=0

3(12sin2x)+2sin2x+2(1+2)sinx32=04sin2x2(1+2)sinx+2=0

Đặt t=sinx ta được:

4t22(1+2)t+2=0 (*)

Δ=(1+2)242 =322=(21)2

Do đó phương trình (*) có nghiệm:

t1=1+2+214=22t2=1+22+14=12

Suy ra

[sinx=22sinx=12[x=π4+k2πx=3π4+k2πx=π6+k2πx=5π6+k2π

Vậy x=π6+2kπ,x=5π6+2kπ, x=π4+2kπ,x=3π4+2kπ.