Giải bài 1.25 trang 11 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải các phương trình sau:

LG a

3sin22x+7cos2x3=0

Phương pháp giải:

Hướng dẫn: Biến đổi phương trình đã cho thành 3(1cos22x)+7cos2x3=0

Lời giải chi tiết:

3sin22x+7cos2x3=03(1cos22x)+7cos2x3=03cos22x+7cos2x=0cos2x(3cos2x+7)=0[cos2x=03cos2x+7=0[cos2x=0cos2x=73(VN)2x=π2+kπx=π4+kπ2

Vậy x=π4+kπ2

LG b

6cos2x+5sinx7=0

Phương pháp giải:

Hướng dẫn: Biến đổi phương trình đã cho thành 6(1sin2x)+5sinx7=0

Lời giải chi tiết:

6cos2x+5sinx7=06(1sin2x)+5sinx7=06sin2x+5sinx1=0[sinx=12sinx=13[x=π6+k2πx=5π6+k2πx=arcsin13+k2πx=πarcsin13+k2π

Vậy x=π6+k2π,x=5π6+k2π, x=arcsin13+k2π, x=πarcsin13+k2π.

LG c

cos2x5sinx3=0

Phương pháp giải:

Hướng dẫn: Sử dụng công thức cos2x=12sin2x

Lời giải chi tiết:

cos2x5sinx3=012sin2x5sinx3=02sin2x+5sinx+2=0[sinx=12sinx=2(VN)[x=π6+k2πx=7π6+k2π

Vậy x=π6+k2π,x=7π6+k2π

LG d

cos2x+cosx+1=0

Phương pháp giải:

Hướng dẫn: Sử dụng công thức cos2x=2cos2x1

Lời giải chi tiết:

cos2x+cosx+1=02cos2x1+cosx+1=02cos2x+cosx=0cosx(2cosx+1)=0[cosx=02cosx+1=0[cosx=0cosx=12[x=π2+kπx=±2π3+k2π

Vậy x=π2+kπ,x=±2π3+k2π

LG e

6sin23x+cos12x=14

Lời giải chi tiết:

Ta có 2sin23x=1cos6xcos12x=2cos26x1. Do đó

6sin23x3cos12x=143(1cos6x)+2cos26x1=142cos26x3cos6x12=0cos6x=3±1054

Dễ thấy |3±1054|>1 nên các phương trình này vô nghiệm

Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.

LG f

4sin4x+12cos2x=7

Phương pháp giải:

Hướng dẫn: Sử dụng công thức sin4x=(1cos2x)2 để đưa phương trình đã cho về dạng phương trình trùng phương đối với cosx

Lời giải chi tiết:

4sin4x+12cos2x=74(1cos2x)2+12cos2x7=04(cos4x2cos2x+1)+12cos2x7=04cos4x+4cos2x3=0[cos2x=12cos2x=32(VN)cos2x=121+cos2x2=121+cos2x=1cos2x=02x=π2+kπx=π4+kπ2

Vậy x=π4+kπ2.