Câu 4.74 trang 148 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Cho dãy số (un) xác định bởi

{u1=aun+1=un+1u2n+11(1)

Trong đó 1<a<0.

LG a

Chứng minh rằng 1<un<0. với mọi n và (un) là một dãy số giảm

Lời giải chi tiết:

Ta chứng minh bằng phương pháp quy nạp. Theo giả thiết, điều khẳng định đúng với n=1. Giả sử điều khẳng định đúng với n , tức là

1<un<0(2)

Ta chứng minh nó đúng với n+1. Thật vậy, từ (2) suy ra

0<un+1+1<1;

Do đó

0<un+1u2n+1<1

1<un+1u2n+11<0,

Tức là

1<un+1<0.

1<un<0 nên un+1>0u2n>0 với mọi n . Do đó từ (1) suy ra un+1<(un+1)1=un với mọi n.

Vậy (un) là một dãy số giảm.

LG b

Chứng minh rằng

1<un+1+11a2+1(un+1) với mọi n.

Tìm lim

Lời giải chi tiết:

Từ đẳng thức (1) suy ra

{u_{n + 1}} + 1 = {1 \over {\sqrt {u_n^2 + 1} }}\left( {{u_n} + 1} \right) với mọi n.

Từ đó suy ra

\left| {{u_n}} \right| \ge \left| a \right| \Leftrightarrow u_n^2 \ge {a^2};

Do đó

{1 \over {\sqrt {u_n^2 + 1} }} \le {1 \over {\sqrt {{a^2} + 1} }} với mọi n

Và từ (3), ta có

{u_{n + 1}} + 1 \le {1 \over {\sqrt {{a^2} + 1} }}\left( {{u_n} + 1} \right) với mọi n.

Đặt {v_n} = {u_n} + 1q = {1 \over {\sqrt {{a^2} + 1} }}, ta có 0 < q < 1,{v_n} > 0

{v_{n + 1}} \le q{v_n} với mọi n.

Từ đó ta có

\eqalign{ & {v_2} \le {v_1}q = \left( {a + 1} \right)q, \cr & {v_3} \le {v_2}q = \left( {a + 1} \right){q^2},..., \cr & 0 \le {v_n} \le \left( {a + 1} \right){q^{n - 1}} \cr}

Với mọi n . Vì \lim \left( {a + 1} \right).{q^{n - 1}} = \left( {a + 1} \right)\lim {q^{n - 1}} = 0 nên từ đó suy ra

\lim {v_n} = 0\lim {u_n} = - 1.