Đề số 81 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán

  •   

Đề bài

Câu 1: Cho cấp số nhân (un) biết u5=2u9=6. Tìm giá trị của u21.

A. 18 B. 54

C. 162 D. 486

Câu 2: Giới hạn limx3x+13x+5x3 bằng:

A.0 B.12

C.13 D.16

Câu 3: Một hình chóp có tất cả 2018 mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu đỉnh?

A. 1009 B. 2018

C. 2017 D. 1008

Câu 4: Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi 8 lần, thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần?

A. tăng 2 lần

B. tăng 16 lần

C. giảm 16 lần

D. giảm 2 lần

Câu 5: Phương trình 4sin22x3sin2xcos2xcos22x=0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0;π)?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 6: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm I(1;2).

A.y=2x32x+4

B.y=2x36x2+x+1

C.y=2x3+6x2+x1

D.y=22x1x

Câu 7: Cho hai số phức z1=3iz2=4i. Tính modun của số phức: z21+¯z2.

A. 12 B. 10

C. 13 D. 15

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;4;5). Tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (Oxz) là:

A.(1;4;5)

B.(1;4;5)

C.(1;4;5)

D.(1;4;5)

Câu 9: Cho hàm số f(x)=2x1. Tính f(1).

A.3 B.3

C.32 D.0

Câu 10: Cho hai số thực dương ab, với a1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.loga(ab)=logaab

B.logaab=loga(ab)

C.loga(ab)=2+2logab

D.loga(ab)=12+12logab

Câu 11: Một hình trụ có diện tích toàn phần là 10πa2 và có bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ đó là:

A.3a B.4a

C.2a D.6a

Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log43(9x5)<log43(3x+1) là:

A.(1;+)

B.(59;1)

C.(13;1)

D.(13;59)

Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2x+cosx là:

A.cos2x+sinx+C

B.cos2xsinx+C

C.sin2x+sinx+C

D. cos2xsinx+C

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (α):2xy3z=4. Gọi A,B,C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (α) với các trục tọa độ Ox,Oy,Oz. Thể tích tứ diện OABC bằng:

A.1

B.2

C.329

D.169

Câu 15: Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó. Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3.

A.25

B.310

C.13

D.415

Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+9x1 trên đoạn [4;1] bằng:

A.5

B.112

C.295

D.9

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(3;2;1)b(5;4;1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:

A.4xy+z+7=0

B.4xy+z+1=0

C.4xyz+7=0

D.4xyz+1=0

Câu 18: Biết rằng hai đường cong y=x46x3+15x220x+5y=x32x23x1 tiếp xúc nhau tại một điểm duy nhất. Tìm tọa độ điểm đó.

A.(2;7)

B.(1;5)

C.(3;1)

D.(0;5)

Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x3x29 là:

A. 4 B. 2

C. 1 D. 3

Câu 20: Cho F(x) là một nguyên hàm của đồ thị hàm số f(x)=e3xF(0)=2. Hãy tính F(1).

A.615e

B.410e

C.15e4

D.10e

Câu 21: Số 2017201820162017 có bao nhiêu chữ số:

A. 147278481

B. 147278480

C. 147347190

D. 147347191

Câu 22: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây?

A.y=12x4x23

B.y=2x44x23

C.y=2|x|33|x|3

D.y=2|x3|3x23

Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn |2z34i|=10. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Khi đó Mm bằng:

A. 5 B. 15

C. 10 D. 20

Câu 24: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AB=a,BC=2aSC=3a. Tính thể tích khối chóp SABCD.

A.2a3

B.a3

C.43a3

D.253a3

Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x26x+12 và các tiếp tuyến tại các điểm A(1;7)B(1;19).

A.13

B.23

C.43

D.2

Câu 26 . Gọi Mm là nghiệm nguyên lớn nhất và nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình (|2x+1|x2)(1log3(x+4))5x25|x|0 . Khi đó tích M.m bằng

A. 6.

B. 24.

C. 3.

D. 12.

Câu 27. Trên một chiếc đài Radio FM có vạch chia để người dùng có thể dò sóng cần tìm. Vạch ngoài cùng bên trái và vạch ngoài cùng bên phải tương ứng với 88Mhz108Mhz. Hai vạch này cách nhau 10cm. Biết vị trí của vạch cách vạch ngoài cùng bên trái d(cm) thì có tần số bằng k.ad(Mhz) với k và a là hai hằng số. Tìm vị trí tốt nhất của vạch để bắt sóng VOV1 với tần số 102,7Mhz.

A. Cách vạch ngoài cùng bên phải 1,98 cm.

B. Cách vạch ngoài cùng bên phải 2,46 cm.

C. Cách vạch ngoài cùng bên trái 7,35 cm.

D. Cách vạch ngoài cùng bên trái 8,23cm.

Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a. Hình chiếu S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Cho SA = a và hợp với đáy một góc 300. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng:

A. a32.

B. a23.

C. 2a23.

D. a34.

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x21=y1=z1d2:x2=y11=z21. Phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng d1,d2 là:

A. 2y2z+1=0.

B. 2y2z1=0.

C. 2x2z+1=0.

D. 2x2z+1=0.

Câu 30. Giả sử số tự nhiên n2 thỏa mãn C02n+C22n3+C42n5+C62n7+...+C2n22n2n1+C2n2n2n+1=819215. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. 6<n<9.

B. 9<n<12.

C. n<6.

D. Không tồn tại n

Câu 31: Cho hàm số f(x) liên tục trên R3f(x)2f(x)=tan2x. Tính π4π4f(x)dx

A.1π2

B.π21

C.π4+1

D.2π2

Câu 32. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a. Góc giữa đường chéo của mặt bên và đáy của lăng trụ là 600. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó.

A.133πa2

B.53πa2

C.139πa2

D.59πa2

Câu 33. Cho khối chóp tứ giác SABCD. Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB,SAC,SAD chia khối chóp này thành hai phần có thể tích là V1V2(V1<V2). Tính tỉ lệ V1V2.

A.827

B.1681

C.819

D.1675

Câu 34. Cho hàm số f(x)=x2(x21)(x24)(x29)(x216). Hỏi phương trình f(x)=0 có bao nhiêu nghiệm?

A.9 B.8

C.7 D.6

Câu 35. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đỉnh S, có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC. Biết mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính diện tích tam giác AMN theo a?

A. a21024

B. a21016

C. a258

D. a254

Câu 36. Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, ^ABC=1200; AA=4a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và BB’?

A. a32

B. a3

C. a2

D. a3

Câu 37. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Với các giá trị thực của tham số m, phương trình f(|x|+m)=0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 38. Cho số phức z thay đổi thỏa mãn |zi|+|z+i|=6. Gọi S là đường cong tạo bởi tất cả các điểm biểu diễn số phức (zi)(i+1) khi z thay đổi. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong S.

A. 12π

B. 12π2

C. 9π2

D. 9π

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z24x+10y2z6=0. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng y=mx+z3=0 tiếp xúc vói mặt cầu (S). Tính tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng:

A. 11 B. 10

C. 5 D. 8

Câu 40. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x)[f(x)]2018=x.exxRf(1)=1 . Hỏi phương trình f(x)=1e có bao nhiêu nghiệm?

A. 0 B. 1

C. 3 D. 2

Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên dương m trong đoạn [2018;2018] sao cho bất phương trình sau đúng với mọi x(1;100):(10x)m+logx10101110logx?

A. 2018 B. 4026

C. 2013 D. 4036

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;0;0);B(0;4;0);C(0;0;6). Điểm M thay đổi trên mặt phẳng (ABC) và điểm N là điểm trên tia OM sao cho OM.ON=12. Biết rằng khi M thay đổi, điểm N luôn thuộc một mặt cầu cố định. Tìm bán kính của mặt cầu đó?

A. 72

B. 32

C. 23

D. 52

Câu 43. Một người viết ngẫu nhiên một số có bốn chữ số. Tính xác suất để các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần (nghĩa là nếu số được viết dưới dạng ¯abcd thì a<b<c<d hoặc a>b>c>d).

A. 7125

B. 7375

C. 7250

D. 14375

Câu 44. Cho hàm số f(x)={sinxkhicosx01+cosxkhicosx<0. Hỏi hàm số f có tất cả bao nhieu điểm gián đoạn trên khoảng (0;2018) ?

A. 2018 B. 1009

C. 542 D. 321

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;1;1);M(5;3;1);N(4;1;2) và mặt phẳng (P):y+z=27 . Biết rằng tồn tại điểm B trên tia AM, điểm C trên (P) và điểm D trên tia AN sao cho tứ giác ABCD là hình thoi. Tọa độ điểm C là:

A. (15;21;6)

B. (21;21;6)

C. (15;7;20)

D. (21;19;8)

Câu 46. Trong không gian cho hai đường thẳng chéo nhau d và Δ, vuông góc với nhau và nhận AB=a làm đoạn vuông góc chung (Ad;BΔ). Trên d lấy điểm M, trên Δ lấy điểm N sao cho AM=2a;BN=4a. Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABMN. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AMBI là:

A. 4a17

B. a

C. 4a5

D. 2a23

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng (P):x2y+2z+1=0; (Q):x2y+2z8=0;(R):x2y+2z+4=0. Một đường thẳng Δ thay đổi cắt ba mặt phẳng (P);(Q);(R) lần lượt tại các điểm A, B, C. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức AB+96AC2 là:

A. 418

B. 99

C. 18

D. 24

Câu 48. Cho hàm số y=13x3x có đồ thị (C). Điểm M nằm trên (C) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của (C). Khoảng cách từ M đến tâm đối xứng của (C) bằng:

A. 32

B. 25

C. 4

D. 5

Câu 49. Có bao nhiêu giá trị của tham số m trong khoảng (0;6π) thỏa mãn m0sinx5+4cosxdx=12?

A. 6 B. 12

C. 4 D. 5

Câu 50. Cho ba số x, y, z thỏa mãn 4x2+y2+9z2=4x+12z+11. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=4x+2y+3z

A. 6+215

B. 20

C. 8+43

D. 16

Lời giải chi tiết

1C

11B

21A

31D

41A

2D

12B

22D

32A

42A

3B

13C

23A

33C

43D

4A

14D

24C

34A

44D

5D

15C

25B

35B

45B

6B

16A

26A

36C

46A

7C

17C

27B

37C

47C

8D

18B

28D

38B

48B

9A

19D

29A

39A

49A

10C

20C

30D

40D

50D

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán tại Tuyensinh247.com