Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương II - Giải Tích 12

  •   

Đề bài

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình (log2x)24log2x+3>0 là:

A. (0;2)(8;+).

B. (;2)(8;+).

C. (2;8)

D. (8;+).

Câu 2. Cho hàm số y=2x2x. Khẳng định nào sau đây sai :

A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung.

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn -1.

C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm

D. Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y = 2

Câu 3. Nếu logax=12loga9loga5+loga2(a>0,a1) thì x bằng:

A. 25 B. 35

C. 65 D. 3.

Câu 4. Cho f(x)=3x2x+1. Đạo hàm f’(0) bằng:

A. 1 B. 134

C. 32 D. 4.

Câu 5. Đạo hàm của hàm số y=log3(1+x) là:

A. y=1(1+x)ln3

B. y=1x(1+x)ln3.

C. y=12xln3

D. y=12(x+x)ln3.

Câu 6. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?

A. xm.xn=xm+n

B. (xn)m=xnm.

C. (xy)n=xn.yn

D. xm.yn=(xy)m+n.

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log12(2x2)>log12(x+1) là:

A. (2;+) B. (1;3)

C. (;3) D. (12;2).

Câu 8. Nghiệm của phương trình log2(log4x)=1 là:

A. x = 16 B. x = 8

C. x = 4 D. x = 2.

Câu 9. Biết phương trình 9x28.3x+27=0 có hai nghiệm x1 và x2. Tính tổng x1 + x2 ?

A. 0 B. 1

C. 2 D. 3

Câu 10. Cho biểu thức a13>a12;logb34<logb45 thì a và b thuộc:

A. 0 < a < 1, b > 1.

B. a > 1, b > 1.

C. 0 < a < 1, 0 < b < 1

D. a > 1, 0 < b <1.

Câu 11. Nghiệm của bất phương trình log2(3x2)<0 là:

A. x < 1 B. log32<x<1

C. 0 < x < 1 D. x > 1.

Câu 12. Cho hàm số y=ex(sinxcosx). Ta có y’ bằng:

A. 2exsinx B. 2exsinx C. 2excosx D. 2excosx

Câu 13. Biểu thức (3a+3b)(a23+b233ab) có giá trị ( với a, b dương) là:

A. a23+b23

B. a – b

C. a + b

D. a32+b32.

Câu 14. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log32x3log3x+2=0. Giá trị biểu thức P=x12+x22 bằng bao nhiêu ?

A. 20 B. 92

C. 90 D. 9

Câu 15. Rút gọn biểu thức P=a53:a(a>0) .

A. P=a23

B. P=a23

C. P=a43

D. P=a76

Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 3x52x là:

A. [1;+) B.

C. (1;+) D. (;1].

Câu 17. Cho a>0,nZ,n2, chọn khẳng định đúng:

A. a1n=na

B. a1n=an

C. a1n=an

D. a1n=an

Câu 18. Chọn mệnh đề đúng :

A. loga1=1

B. logaa=a

C. loga1=a

D. logaa=1

Câu 19. Với các số thực a, b > 0 bất kì. Rút gọn biểu thức P=2log2alog12b2:

A. P=log2(ab)2

B. P=log2(2ab2).

C. P=log2(2ab2)

D. P=log2(ab)2.

Câu 20. Cho các số thực a < b < 0. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. ln(ab)2=ln(a2)+ln(b2).

B. ln(ab)=12(lna+lnb)

C. ln(ab)=ln|a|ln|b|.

D. ln(ab)2=ln(a2)ln(b2).

Câu 21. Bất phương trình log133x1x+2<1 có nghiệm là:

A. x=34

B. x=4

C. x(;2)(58;+)

D. x(9;2)(8;+).

Câu 22. Biểu thức a3+a3 bằng:

A. (a1a)(a22+1a2). B. (a+1a)(a21+1a2).

C. (1aa)(a2+1+1a2) D. (a1a)(a2+1+1a2).

Câu 23. Biết \(3 + 2{\log _2}x = {\log _2}y\(. Hãy biểu thị y theo x.

A. y=2x+3

B. y=8x2.

C. y=x2+8

D. y=3x2.

Câu 24. Với 0<x1 , biểu thức 1log3x+1log4x+1log5x bằng

A. 1logx60

B. 1(log3x)(log4x)(log5x).

C. 1log60x

D. 1log3x+log4x+log5x.

Câu 25. Tìm miền xác định của hàm số y=log(15x2x).

A. D=(;15)(2;+).

B. D=(;2)(15;+).

C. D=(;2][15;+)

D. (;15)(2;+).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Lời giải chi tiết

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

A

C

C

B

D

Câu

6

7

8

9

10

Đáp án

D

B

A

D

A

Câu

11

12

13

14

15

Đáp án

B

A

C

C

D

Câu

16

17

18

19

20

Đáp án

A

A

D

D

B

Câu

21

22

23

24

25

Đáp án

C

B

B

A

A

Câu 1.

Điều kiện: x>0

Ta có: (log2x)24log2x+3>0

(log2x1)(log2x3)>0

[{log2x1>0log2x3>0{log2x1<0log2x3<0

[{x>2x>8{x<2x<8

x(;2)(8;+)

Chọn đáp án B.

Câu 2.

Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số vói trục hoành là:

2x2x=02x=2x[x=1x=2

Khẳng định C sai.

Chọn đáp án C.

Câu 3.

Ta có: logax=12loga9loga5+loga2=loga3loga5+loga2

logax=loga6loga5=loga65

x=65.

Chọn đáp án C.

Câu 4.

Ta có: f(x)=3x2x+1

Khi đó f(0)=143.

Câu 5.

Ta có:

y=[log3(1+x)]=(1+x)(1+x)ln3=12x(1+x)ln3=12(x+x)ln3

Chọn đáp án D.

Câu 6.

Đẳng thức sai là xm.yn=(xy)m+n

Chọn đáp án D.

Câu 7.

Điều kiện: x > 1.

Ta có: {\log _{\dfrac{1}{2}}}(2x - 2) > {\log _{\dfrac{1}{2}}}(x + 1)

\Leftrightarrow 2x - 2 < x + 1

\Leftrightarrow x < 3

Kết hợp điều kiện: x \in \left( {1;3} \right)

Chọn đáp án B.

Câu 8.

Điều kiện: \left\{ \begin{array}{l}{\log _4}x > 0\\x > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow x > 1

Ta có: {\log _2}({\log _4}x) = 1 \Leftrightarrow {\log _4}x = 2

\Leftrightarrow x = {4^2} = 16.

Chọn đáp án A.

Câu 9.

Ta có: {9^x} - {28.3^x} + 27 = 0

\Leftrightarrow {\left( {{3^x}} \right)^2} - 28\left( {{3^x}} \right) + 27 = 0

\Leftrightarrow \left( {{3^x} - 1} \right)\left( {{3^x} - 27} \right) = 0

\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{3^x} = 1\\{3^x} = 27\end{array} \right.

\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 3\end{array} \right.

Khi đó {x_1} + {x_2} = 3.

Chọn đáp án D.

Câu 10.

Ta có: {a^{\dfrac{1}{{\sqrt 3 }}}} > {a^{\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}}}\,\,;

{\log _b}\dfrac{3}{4} < {\log _b}\dfrac{4}{5}

\Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}0 < a < 1\\b > 1\end{array} \right.

Chọn đáp án A.

Câu 11.

Điều kiện: {3^x} > 2 \Leftrightarrow x > {\log _3}2

Ta có: {\log _2}({3^x} - 2) < 0

\Leftrightarrow {3^x} - 2 < 1

\Leftrightarrow {3^x} < 3

\Leftrightarrow x < 1.

Chọn đáp án B.

Câu 12.

Ta có: y = {e^x}(\sin x - \cos x)

\Rightarrow y' = {e^x}(\sin x - \cos x) + {e^x}\left( {\cos x + \sin x} \right) \,= 2{e^x}\sin x

Chọn đáp án A.

Câu 13.

Ta có: \left( {\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}} \right)\left( {{a^{\dfrac{2}{3}}} + {b^{\dfrac{2}{3}}} - \sqrt[3]{{ab}}} \right)

\,= \left( {{a^{\dfrac{1}{3}}} + {b^{\dfrac{1}{3}}}} \right)\left( {{a^{\dfrac{2}{3}}} + {b^{\dfrac{2}{3}}} - {a^{\dfrac{1}{3}}}{b^{\dfrac{1}{3}}}} \right)

= a + b

Chọn đáp án C.

Câu 14.

Điều kiện: x > 0

Ta có: {\log _3}^2x - 3{\log _3}x + 2 = 0

\Leftrightarrow \left( {{{\log }_3}x - 1} \right)\left( {{{\log }_3}x - 2} \right) = 0

\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{\log _3}x = 1\\{\log _3}x = 2\end{array} \right.

\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = 9\end{array} \right.

Khi đó ta có: P = {x_1}^2 + {x_2}^2 = {3^2} + {9^2} = 90.

Chọn đáp án C.

Câu 15.

Ta có: P = {a^{\dfrac{5}{3}}}:\sqrt a \,\, = {a^{\dfrac{5}{3}}}:{a^{\dfrac{1}{2}}} \,= {a^{\dfrac{5}{3} - \dfrac{1}{2}}} = {a^{\dfrac{7}{6}}}

Chọn đáp án D.

Câu 16.

Xét hàm số: y = {3^x} + 2x - 5\, \Rightarrow y' = {3^x}\ln 3 + 2 > 0

\to Hàm số đồng biến trên tập xác định.

Khi đó ta có: y\left( 1 \right) = 0 \Rightarrow Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là [1; + \infty )

Chọn đáp án A.

Câu 17.

Với a > 0,\,n \in Z,n \ge 2 ta có {a^{\dfrac{1}{n}}} = \sqrt[n]{a}

Chọn đáp án A.

Câu 18.

Ta có: {\log _a}a = 1 là mệnh đề đúng.

Chọn đáp án D.

Câu 19.

Ta có: P = 2{\log _2}a - {\log _{\dfrac{1}{2}}}{b^2}

= 2{\log _2}a + {\log _2}b{}^2 = 2{\log _2}a + 2{\log _2}b

= 2{\log _2}\left( {ab} \right) = {\log _2}{\left( {ab} \right)^2}

Chọn đáp án D.

Câu 20.

Điều kiện của hàm logarit là a,b > 0

Khi đó ta có: \ln \left( {\sqrt {ab} } \right) = \dfrac{1}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right) là mệnh đề sai.

Chọn đáp án B.

Câu 21.

Điều kiện: \dfrac{{3x - 1}}{{x + 2}} > 0

\Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {\dfrac{1}{3}; + \infty } \right)

Khi đó ta có: {\log _{\dfrac{1}{3}}}\dfrac{{3x - 1}}{{x + 2}} < 1

\Leftrightarrow \dfrac{{3x - 1}}{{x + 2}} > \dfrac{1}{3}

\Leftrightarrow \dfrac{{8x - 5}}{{3\left( {x + 2} \right)}} > 0

\Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {\dfrac{5}{8}; + \infty } \right)

Khết hợp điều kiện: x \in ( - \infty ; - 2) \cup \left( {\dfrac{5}{8}; + \infty } \right)

Chọn đáp án C.

Câu 22.

Ta có: {a^3} + {a^{ - 3}} = {a^3} + \dfrac{1}{{{a^3}}} \,= \left( {a + \dfrac{1}{a}} \right)\left( {{a^2} + \dfrac{1}{{{a^2}}} - 1} \right)

Chọn đáp án B.

Câu 23.

Ta có: 3 + 2{\log _2}x = {\log _2}y

\Leftrightarrow {\log _2}y = {\log _2}{x^2} + {\log _2}{2^3} = {\log _2}\left( {8{x^2}} \right)

Khi đó ta có: y = 8{x^2}

Chọn đáp án B.

Câu 24.

Ta có: \dfrac{1}{{{{\log }_3}x}} + \dfrac{1}{{{{\log }_4}x}} + \dfrac{1}{{{{\log }_5}x}}

= {\log _x}3 + {\log _x}4 + {\log _x}5 = {\log _x}\left( {3.4.5} \right)

= {\log _x}60 = \dfrac{1}{{{{\log }_{60}}x}}

Chọn đáp án C.

Câu 25.

Điều kiện xác định: \dfrac{{1 - 5x}}{{2 - x}} > 0

\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}1 - 5x > 0\\2 - x > 0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}1 - 5x < 0\\2 - x < 0\end{array} \right.\end{array} \right.

\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x < \dfrac{1}{5}\\x < 2\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x > \dfrac{1}{5}\\x > 2\end{array} \right.\end{array} \right.

\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x < \dfrac{1}{5}\\x > 2\end{array} \right.

Chọn đáp án A.