Bài 4 trang 126 SGK Giải tích 12

  •   

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính:

LG a

a) (2x)sinxdx

Phương pháp giải:

+) Sử dụng các công thức nguyên hàm cơ bản và các phương pháp tính nguyên hàm để làm bài toán.

Lời giải chi tiết:

Đặt u=2x;dv=sinxdx

du=dx;v=cosx

Khi đó ta có:

(2x)sinxdx=(2x)(cosx)(cosx)(dx)=(x2)cosxcosxdx=(x2)cosxsinx+C

LG b

b) (x+1)2xdx

Lời giải chi tiết:

Điều kiện: x>0

Ta có:

(x+1)2xdx=x2+2x+1x12dx=(x32+2x12+x12)dx=x5252+2.x3232+x1212+C=25x52+43x32+2x12+C.

=25x5+43x3+2x+C=25x2x+43xx+2x+C

LG c

c) e3x+1ex+1dx

Lời giải chi tiết:

Ta có: e3x+1=(ex)3+1 =(ex+1)(e2xex+1)

Do đó:

e3x+1ex+1dx=(ex+1)(e2xex+1)ex+1dx=(e2xex+1)dx=12e2xex+x+C.

LG d

d) 1(sinx+cosx)2dx

Lời giải chi tiết:

Ta có:

1(sinx+cosx)2dx=dx[2cos(xπ4)]2=d(xπ4)2cos2(xπ4)=12tan(xπ4)+C

Cách khác:

Ở bước đưa vào vi phân các em cũng có thể làm như sau:

Đặt t=xπ4dt=dx

dx2cos2(xπ4)=dt2cos2t=12dtcos2t=12tant+C=12tan(xπ4)+C

LG e

e) 11+x+xdx

Lời giải chi tiết:

Nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp, ta có:

11+x+xdx=1+xx(1+x+x)(1+xx)dx=1+xx1+xxdx=(1+xx)dx=[(1+x)12x12]dx=(1+x)3232x3232+C=23(x+1)3223x32+C

=23(x+1)323x3+C=23(x+1)x+123xx+C

LG g

g) 1(x+1)(2x)dx

Lời giải chi tiết:

Ta có:

1(x+1)(2x)=x+1+2x3(x+1)(2x) =13(x+1(x+1)(2x)+2x(x+1)(2x)) =13(12x+1x+1)

1(x+1)(2x)dx=13(11+x+12x)dx=13(ln|1+x|ln|2x|+C)=13ln|1+x2x|+C..