Phần 1
Nguyên hàm
Câu 1. Cho y=f(x),y=g(x)là các hàm số liên tục trên R. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. ∫k.f(x)dx=k.∫f(x)dx với k∈R∖{0}
B. ∫[f(x)+g(x)]dx=∫f(x)dx+∫g(x)dx
C. ∫[f(x).g(x)]dx=∫f(x)dx.∫g(x)dx
D. [∫f(x)dx]′=f(x).
Câu 2. F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=x.ex2. Hàm số nào sau đây không phải là F(x)?
A. F(x)=12ex2+2
B. F(x)=12(ex2+5)
C. F(x)=−12ex2+C
D. F(x)=−12(2−ex2)
Câu 3. Cho hai hàm số F(x)=(x2+ax+b).e−x và f(x)=(−x2+3x+6).e−x. Tìm a và b để F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x).
A. a = 1, b = -7
B. a = - 1, b = - 7
C. a = - 1 , b = 7
D. a = 1, b = 7.
Câu 4. F(x)=(ax3+bx2+cx+d).e−x+2018e là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(−2x3+3x2+7x−2)e−x. Khi đó:
A. a+b+c+d=4
B. a+b+c+d=5
C. a+b+c+d=6
D. a+b+c+d=7
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2 là:
A. ∫f(x)dx=3lnx2+C
B. ∫f(x)dx=−3x+C
C. ∫f(x)dx=3x2+C
D. ∫f(x)dx=3x+C
Câu 6. Hàm số F(x)=tanx+2 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. f(x)=−1sin2x
B. f(x)=1sin2x
C. f(x)=1cos2x
D. f(x)=−1cos2x
Câu 7. Tìm ∫(1−x)cosxdx
A. ∫(1−x)cosxdx=(1−x)sinx−cosx+C
B. ∫(1−x)cosxdx=(1+x)sinx−cosx+C
C. ∫(1−x)cosxdx=(1−x)sinx+cosx+C
D. ∫(1−x)cosxdx=(1−x)sinx−sinx+C
Câu 8. Biết ∫f(x)dx=2xln(3x−1)+C. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ∫f(3x)dx=6xln(3x−1)+C
B. ∫f(3x)dx=6xln(3x−1)+C
C. ∫f(3x)dx=3xln(9x−1)+C
D. ∫f(3x)dx=2xln(9x−1)+C
Câu 9. Tìm nguyên hàm ∫2x3−6x2+4x+1x2−3x+2dx
A. x2+ln|x−1x−2|+C
B. 12x2+ln|x−2x−1|+C
C. 12x2+ln|x−1x−2|+C
D. x2+ln|x−2x−1|+C
Câu 10. Tìm nguyên hàm ∫2x−1(x+1)2dx
A. 2ln|x+1|−3x+1+C
B. 2ln|x+1|+3x+1+C
C. −ln|x+1|+3x+1+C
D. ln|x−1x+1|+C.
Câu 11. Tính ∫dx√1−x thu được kết quả là:
A. C√1−x
B. −2√1−x+C
C. 2√1−x+C
D. √1−x+C
Câu 12. Cho ∫dx√x+2+√x+1=a(x+2)√x+2+b(x+1)√x+1+C. Khi đó 3a+b bằng:
A. −23 B. 13
C. 43 D. 23
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cos22x là:
A. 12+sin4x8+C
B. x2−sin4x2+C
C. 12−sin4x2+C
D. x2+sin4x8+C
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=tan2x là:
A. cotx−x+C
B. tanx−x+C
C. −cotx−x+C
D. −tanx−x+C.
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1sinx là:
A. ln|cotx2|+C
B. ln|tanx2|+C
C. −ln|tanx2|+C
D. ln|sinx|+C.
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x.xx2 là:
A. 12x2ln2+C
B. 1ln22x2+C
C. ln22x2+C
D. 2x2ln2+C.
Câu 17. Tìm ∫esin2xsin2xdx?
A. esin2x+C
B. sinxetanx+C
C. etanx+C
D. esin2x+C
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x.3√3x−1 là:
A. 1213√(3x−1)7+1153√(3x−1)5+C
B. 1183√(3x−1)6+1123√(3x−1)4+C
C. 193√(3x−1)3+3√3x−1+C
D. 1123√(3x−1)4+133√3x−1+C
Câu 19. Tìm T=∫dxcosx.sin3x
A. −ln|cotx|−12cot2x+C
B. −ln|sinx|−12cotx+C
C. −ln|cotx|+cot2x+C
D. −ln|tanx|−12cot2x+C
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2.ex3+1 là:
A. arcsinx2−x√4−x24+C
B. 2arccosx2−x√4−x22+C
C. arccosx2−x√4−x24+C
D. 2arcsinx2−x√4−x22+C
Phần 2
Tích phân
Câu 1. Cho 2∫0f(x)dx=−1,2∫0g(x)dx=1. Khi đó 2∫0[f(x)+g(x)+1]dx bằng:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 0
Câu 2. Biết rằng π4∫0xcos2xdx=πa+1b, với a,b∈Z. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a+b=4
B. a+b=3
C. a+b=−1
D. a+b=1
Câu 3. Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=4x3−1x2+3x và thỏa mãn F(1)+2F(2)=2. Tính F(2)
A. F(2)=38
B. F(2)=867
C. F(2)=7
D. F(2)=1514
Câu 4. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(3x)=2f(x), với ∀x∈R. Biết rằng 2∫0f(x)dx=2. Giá trị của tích phân 6∫0f(x)dx bằng:
A. 4 B. 2 C. 6 D. 12
Câu 5. Cho hàm số f(x) có đạo hàm tại ∀x∈R và f(x)>0,∀x∈R. Biết f′(x)=f(x).ex và f(1)=e. Tính J=2∫0ln[f(x)]dx.
A. J=e2−2e+1
B. J=e2−2e−1
C. J=e2−e+1
D. J=e4−2e−1
Câu 6. Cho hàm số f(x) xác định trên R∖{1} thỏa f′(x)=1x−1;f(0)=1;f(2)=2. Tính f(−3)+f(3).
A. 2+3ln2
B. 1+3ln2
C. 3+3ln2
D. 4+3ln2
Câu 7. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Khi đó hiệu số F(−)−F(1) bằng:
A. 1∫0f(x)dx
B. 1∫0−F(x)dx
C. 1∫0F(x)dx
D. 1∫0−f(x)dx
Câu 8. Tính tích phân I=1∫0x2018(1+x)dx
A. I=12018+12019
B. I=12020+12021
C. I=12019+12020
D. I=12017+12018
Câu 9. Cho hàm số y=f(x)={2x+1khi0≤x≤12x−1khi1≤x≤3. Tính tích phân 3∫0f(x)dx.
A. 6+ln4
B. 4+ln4
C. 6+ln2
D. 2+2ln2
Câu 10. Biết 1∫13x−52x+2dx=a+lnb, với a, b là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ab=881 B. a+b=724
C. ab=98 D. a+b=310
Câu 11. Tính tích phân 2∫1ax+1x2+3x+2dx=35ln43+35ln23. Giá trị của a là:
A. a=15 B. a=25
C. a=35 D. a=45
Câu 12. Cho 1∫0x√3x+1+√2x+1dx=a+b√39, với a, b là các số thực. Tính tổng T=a+b
A. T=−10
B. T=−4
C. T=15
D. T=8
Câu 13. Biết π6∫0(3+4sin2x)dx=aπb−c√36, trong đó a, b nguyên dương và ab tối giản. Tính a+b+c.
A. 8 B. 16 C. 12 D. 14
Câu 14. Cho F(x)=x2∫0et2dt. Tính F′(2).
A. F′(2)=4e4
B. F′(2)=8e16
C. F′(2)=4e16
D. F′(2)=e4
Câu 15. Cho hàm số g(x)=x2∫x1lntdt với x>0. Đạo hàm của g(x) là:
A. g′(x)=x−1lnx
B. g′(x)=1−xlnx
C. g′(x)=1lnx
D. g′(x)=lnx
Câu 16. Trong các tích phân sau, tích phân nào có cùng giá trị với I=2∫1x3√x2−1dx
A. 122∫1t√t−1dt
B. 4∫1t√t−1dt
C. √3∫0t√t−1dt
D. √3∫1(x2+1)x2dt
Câu 17. Giả sử I=64∫1dx√x+3√x=aln23+b với a, b là số nguyên. Tính giá trị a−b.
A. −17 B. 5
C. −5 D. 17
Câu 18. Tính tích phân I=π3∫0sinxcos3xdx.
A. I=52 B. I=32
C. I=π3+920 D. I=94
Câu 19. Cho I=1∫0x.e1−x2dx. Biết rằng I=ae−b2. Khi đó a+b bằng:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 20. Biết 2∫1x+1x2+xlnxdx=ln(lna+b) với a, b là các số nguyên dương. Tính P=a2+b2+ab.
A. 10 B. 8 C. 12 D. 6
Phần 3
Ứng dụng tích phân tính diện tích, thể tích.
Câu 1. Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục Ox và các đường thẳng x=a,x=b(a<b).
A. b∫a|f(x)|dx
B. b∫af2(x)dx
C. b∫af(x)dx
D. πb∫af(x)dx
Câu 2. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ bên có diện tích là:
A. b∫af(x)dx−c∫bf(x)dx
B. b∫af(x)dx+c∫bf(x)dx
C. −b∫af(x)dx+c∫bf(x)dx
D. b∫af(x)dx−b∫cf(x)dx
Câu 3. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2+x−2 và trục hoành bằng:
A. 9 B. 136 C. 92 D. 32
Câu 4. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3−3x2, trục hoành và hai đường thẳng x=1,x=4là:
A. 534 B. 514
C. 494 D. 252
Câu 5. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x+1x−2 và các trục tọa độ Ox, Oy ta được S=alnbc−1. Chọn đáp án đúng?
A. a+b+c=8
B. a>b
C. a−b+c=1
D. a+2b−9=c
Câu 6. Biết diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3x2+2mx+m2+1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x=√2 đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m∈(−4;−1) B. m∈(3;5)
C. m∈(0;3) D. m∈(−2;1)
Câu 7. Cho (H) là hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=√x,y=x−2 và trục hoành. Diện tích của (H) bằng:
A. 73 B. 83
C. 103 D. 163
Câu 8. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng y={−xkhix≤1x−2khix>1 và y=103x−x2 là ab. Khi đó a+2b bằng:
A. 16 B.15 C. 17 D. 18
Câu 9. Cho (H) là hình phẳng được giới hạn bởi parabol y=√32x2 và đường Elip có phương trình x24+y2=1. Diện tích của (H) bằng
A. 2π+√36
B. 2π3
C. π+√34
D. 3π4
Câu 10. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số x−y3+1=0,x+y−1=0 là
A. 54 B. 13
C. √2 D. Đáp án khác
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x4−5x2+4, trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=1.
A. 73 B. 85
C. 6425 D. 3815
Câu 12. Cho D giới hạn bởi các đường cong y=√x2+1, trục hoành và các đường thẳng x=0,x=1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V=43 B. V=2π
C. V=4π3 D. V=2.
Câu 13. Cho hình cong (H) giới hạn bởi đường y=ex, trục hoành và các đường thẳng x=0,x=ln4. Đường thẳng x=k (0< x< ln4) chia (H) thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên.
Tìm k để S1=2S2.
A. k=23ln4
B. k=ln2
C. k=ln83
D. k=ln3
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2−1 và y=−x2+2x+3 không được tính bằng công thức nào sau đây?
A. S=−1∫2(2x2−2x−4)dx.
B. S=2∫−1|2x2−2x−4|dx
C. S=2∫−1|(x2−1)−(−x2+2x+3)|dx
D. S=2∫−1(−x2−x+2).
Câu 15. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y=√x,x=4 và trục hoành. Quay hình (H) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là bao nhiêu?
A. 15π2 B. 14π3
C. 8π D. 16π3
Phần 4
Số phức
Câu 1. Số phức nào sau đây là số thuần ảo
A. z=√3+i
B. z=−2
C. z=−2+3i
D. z=3i
Câu 2. Tìm mô đung của số phức z=−4i :
A. 4 B. - 4 C. √4 D. 42
Câu 3. Cho các điểm A, B, C nằm trong mặt phẳng phức lần lượt biểu diễn các số phức 1+3i,−2+2i,1−7i. Gọi D là điểm sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Điểm D biểu diễn số phức nào trong các số phức sau đây?
A. z=4+6i
B. z=2+8i
C. z=−2−8i
D. 4−6i
Câu 4. Cho hai số phức z1=2+i,z2=1+3i. Phần thực của số phức z1+z2 bằng:
A. 1 B. 3 C. 4 D. -2
Câu 5. Tính mô đun của số phức z biết ¯z=(4−3i)(1+i)
A. |z|=5√2
B. |z|=√2
C. |z|=25√2
D. |z|=7√2
Câu 6. Cho số phức z=(2−3i)(4−i)3+2i. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy.
A. (1;4) B. (−1;4)
C. (−1;−4) D. (1;−4)
Câu 7. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x+yi)(4−2i)=5x+2i với i là đơn vị ảo.
A. x=2;y=4
B. x=−2;y=0
C. x=2;y=0
D. x=−2;y=4
Câu 8. Có bao nhiêu số phức đồng thời thỏa mãn |z|=√10 đồng thời phần ảo gấp 3 lần phần thực
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Gọi A và B lần lượt là hai điểm biểu diễn của hai số phức z=5+3i và z′=3+5i. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. A và B đối xứng nhau qua trục hoành
B. A và B đối xứng nhau qua trục tung
C. A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ
D. A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y=x
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn 5(¯z+i)z+1=2−i. Mô đung của số phức ω=1+z+z2 là
A. 4 B. 9 C. 13 D. √13
A.
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn |z−1|=2. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn các số phức w=(1+i√3)z+2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r=16
B. r=4
C. r=25
D. r=9
Câu 12. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn 2|z−i|=|z−¯z+2i| là
A. Một đường thẳng
B. Một đường tròn
C. Một Parabol
D. Một Elip
Câu 13. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa mãn (z2−i)(1−i)=(1+i)3979?
A. Phần thực là 21990 và phần ảo là 2
B. Phần thực là −21990 và phần ảo là 2
C. Phần thực là −21989 và phần ảo là 1
D. Phần thực là 21989 và phần ảo là 1
Câu 14. Phương trình (2+i)z2+az+b=0(a,b∈C) có hai nghiệm là 3+i và 1−2i. Khi đó a=?
A. −9−2i
B. 15+5i
C. 9+2i
D. 15−5i
Câu 15. Trong mặt phẳng phức Oxy, số phức z thỏa điều kiện nào thì có điểm biểu diễn số phức thuộc phần tô màu như hình vẽ?
A. 1≤|z|≤2 và phần ảo dương.
B. 1≤|z|≤2 và phần ảo âm.
C. 1<|z|<2 và phần ảo dương.
D. 1<|z|<2 và phần ảo âm.
Phần 5
Hệ trục tọa độ
Câu 1. Cho vecto →AO=3(→i+4→j)−2→k+5→j. Tọa độ của điểm A là:
A. (3;-2;5)
B. (-3;-17;2)
C. (3;17;-2)
D. (3;5;-2)
Câu 2. Cho →m=(1;0;−1),→n=(0;1;1). Kết luận nào sai?
A. →m.→n=−1
B. [→m,→n]=(1;−1;1)
C. →m và →n không cùng phương
D. Góc của →m và →nlà 60∘
Câu 3. Cho →a và →b tạo với nhau một góc 2π3. Biết |→a|=3,|→b|=5 thì |→a−→b| bằng
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 4. Cho hai vecto →a=(1;m;−1),→b=(2;1;3). →a⊥→b khi:
A. m=−1
B. m=1
C. m=2
D. m=−2
Câu 5. Cho ba vevto →a=(−1;0;−2), →b=(1;2;1), →c=(4;3;m). Để ba vecto trên đồng phẳng thì m bằng:
A. 14 B. 5 C. -7 D. 7
Câu 6. Cho 3 điểm M(2;3;−1),N(−1;1;1),P(1;m−1;2). Tìm M để ΔMNP vuông tại N.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 7. Cho điểm M(3;1;−2). Điểm N đối xứng với M qua Ox có tọa độ là:
A. (−3;1;2)
B. (−3;−1;−2)
C. (3;1;0)
D. (3;−1;2)
Câu 8. Cho A(4;2;6), B(10;−2;4),C(4;−4;0),D(−2;0;2). Tứ giác ABCD là hình:
A. Bình hành
B. Vuông
C. Chữ nhật
D. Thoi
Câu 9. Cho →a(3;2;1),→b(−2;0;1). Độ dài của →a+→b bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. √2
Câu 10. Cho ba điểm A(2;−1;5), B(5;−5;7),M(x;y;1). Tìm x, y để A, B, M thẳng hàng?
A. x = 4,y = 7
B. x = - 4, y = - 7
C. x = 4, y = - 7
D. x = - 4, y = 7
Câu 11. Cho 3 điểm A(2;5;−1),B(2;2;3),C(−3;2;3). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ΔABC đều.
B. A, B, C không thẳng hàng
C. ΔABC vuông
D.ΔABC cân tại B.
Câu 12. Cho 4 điểm A(1;0;0),B(0;1;0),C(0;0;1),D(1;1;1). Mệnh đề nào sai?
A. 4 điểm A, B, C, D tạo thàng 1 tứ diện
B. ΔABD đều
C. AB⊥CD
D. ΔBCD vuông.
Câu 13. Cho A(0;2;−2),B(−3;1;−1), C(4;3;0), D(1;2;m). Tìm m để A, B, C, D đồng phẳng:
A. −5
B. −1
C. 1
D. 5
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho →u=(1;1;−2),→v=(1;0;m). Tìm m để góc giữa hai vecto →u,→v bằng 45∘
A. m=2
B. m=2−√6
C. m=2+√6
D. m=2±√6
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ có A(1;1;−6),B(0;0;−2),C(−5;1;2),D′(2;1;−1). Thể tích khối hộp đã cho bằng.
A. 42 B. 19 C. 38 D. 12.
Phần 6
Phương trình mặt phẳng
Câu 1. Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P):4x−3y+1=0.
A. (4;−3;0)
B. (4;−3;1)
C. (4;−3;−1)
D. (−3;4;0)
Câu 2. Phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm M(−1;2;0) và có veto pháp tuyến →n=(4;0;−5) là:
A. 4x−5y−4=0
B. 4x−5z−4=0
C. 4x−5y+4=0
D. 4x−5z+4=0
Câu 3. Mặt phẳng song song với hai đường thẳng Δ1:x−22=y+1−3=z4,Δ2:{x=2+ty=3+2tz=1−t có một vecto pháp tuyến là:
A. →n=(−5;6;−7)
B. →n=(5−;6;7)
C. →n=(−5;−6;7)
D. →n=(−5;6;7)
Câu 4. Cho hai điểm A(−2;0;1),B(4;2;5). Phương trình mặt phẳng trung trục của AB là:
A. 3x+y+2z−10=0
B. 3x+y+2z+10=0
C. 3x+y−2z−10=0
D. 3x−y+2z−10=0
Câu 5. Cho (Q):3x−y−2z+1=0, (P) song song với (Q), chứa A(0;0;1) có phương trình là:
A. 3x−y−2z+2=0
B. 3x−y−2z−2=0
C. 3x−y−2z+3=0
D. 3x−y−2z++5=0
Câu 6. Mặt phẳng (P) song song với Oxy và đi qua A(1;−2;1) có phương trình là
A.z−1=0
B. x−2y+z=0
C. x−1=0
D. y+2=0
Câu 7. Cho hai mặt phẳng (α):3x−2y+2z+7=0 và (β):5x−4y+3z+1=0. Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc cả (α),(β) là
A. 2x−y+2z=0
B. 2x+y−2z=0
C. 2x+y−2z+1=0
D. 2x−y−2z=0
Câu 8. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oxy) là
A. z=0
B. x+y=0
C. x=0
D. y=0
Câu 9. Mặt phẳng (P) chứa A(1;−2;3), vuông góc với (d):x+12=y−2−1=z−13 có phương trình là:
A. 2x - y + 3z - 13 = 0
B. 2x - y + 3z + 13 = 0
C. 2x - y - 3z - 13 = 0
D. 2x + y + 3z - 13 = 0
Câu 10. Mặt phẳng đi qua D\left( {2;0;0} \right) vuông góc với trục Oy có phương trình là:
A.z = 0.
B. y = 2
C. y = 0
D. z = 2
Câu 11. Cho 2 điểm A\left( { - 1;0;0} \right),B\left( {0;0;1} \right). Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AB và song song với trục O có phương trình là
A.x - z + 1 = 0
B. x - z - 1 = 0
C. x + y - z + 1 = 0
D. y - z + 1 = 0
Câu 12. Mặt phẳng (P) chứa Oz và đi qua A\left( {1;2;3} \right) có phương trình là:
A. 2x - y = 0
B. x + y - z = 0
C. x - y + 1 = 0
D. x - 2y + z = 0
Câu 13. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \left( Q \right):3x + 4y - 1 = 0. Mặt phẳng (P) song song với (Q) và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 1 có phương trình là:
A. 3x + 4y + 5 = 0 hoặc 3x + 4y - 5 = 0
B. 3x + 4y + 5 = 0
C. 3x + 3y - 5 = 0
D. 4x + 3y + 5 = 0 hoặc 3x + 4y + 5 = 0
Câu 14. Mặt phẳng (P) đi qua M\left( {1;2;2} \right) và cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình của (P) là:
A. 2x + y + z - 4 = 0
B. 2x + y + z - 2 = 0
C. 2x + 4y + 4z - 9 = 0
D. x + 2y + 2z - 9 = 0
Câu 15. Viết phương trình mặt phẳng (P) biết (P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại A, B, C sao cho M\left( {1;2;3} \right) làm trọng tâm tam giác ABC:
A. 6x + 3y + 2z - 18 = 0
B. x + 2y + 3z = 0
C. 6x - 3y + 2z - 18 = 0
D. 6x + 3y + 2z + 18 = 0
Phần 7
Phương trình đường thẳng
Câu 1. Cho đường thẳng d đi qua M\left( {2;0; - 1} \right) và có vecto chỉ phương \overrightarrow a \left( {4; - 6;2} \right). Phương trình tham số của đường thẳng d là:
A. \left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 2t\\y = - 3t\\z = 1 + t\end{array} \right.
B. \left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = - 3t\\z = - 1 + t\end{array} \right.
C. \left\{ \begin{array}{l}x = 4 + 2t\\y = - 6 - 3t\\z = 2 + t\end{array} \right.
D. \left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 4t\\y = - 6t\\z = 1 + 2t\end{array} \right.
Câu 2. Phương trình đường thẳng AB với A\left( {1;1;2} \right),B\left( {2; - 1;0} \right) là:
A. \frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{2}
B. \frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 2}}{2}
C. \frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{3}
D. \frac{x}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}
Câu 3. Cho đường thẳng d đi qua điểm A\left( {1;2;3} \right) và vuông góc với mặt phẳng \left( \alpha \right):4x + 3y - 7z + 1 = 0. Phương trình tham số của d là:
A. \left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 4t\\y = 2 + 3t\\z = 3 - 7t\end{array} \right.
B. \left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 8t\\y = - 2 + 6t\\z = - 3 - 14t\end{array} \right.
C. \left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 2 - 4t\\z = 3 - 7t\end{array} \right.
D. \left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 4t\\y = - 2 + 3t\\z = - 3 - 7t\end{array} \right.
Câu 4. Cho A\left( {0;0;1} \right),B\left( { - 1; - 2;0} \right),C\left( {2;1; - 1} \right). Đường thẳng \Delta đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng \left( {ABC} \right) có phương trình.
A. \left\{ \begin{array}{l}x = \frac{1}{3} + 5t\\y = - \frac{1}{3} + 4t\\z = 3t\end{array} \right.
B. \left\{ \begin{array}{l}x = \frac{1}{3} + 5t\\y = - \frac{1}{3} - 4t\\z = 3t\end{array} \right.
C. \left\{ \begin{array}{l}x = \frac{1}{3} - 5t\\y = - \frac{1}{3} - 4t\\z = - 3t\end{array} \right.
D. \left\{ \begin{array}{l}x = \frac{1}{3} - 5t\\y = - \frac{1}{3} - 4t\\z = 3t\end{array} \right.
Câu 5. Cho hai mặt phẳng \left( P \right):2x + y - z - 3 = 0và \left( Q \right):x + y + z - 1 = 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng giao tuyến của 2 mặt phẳng (P) và (Q) là:
A. \frac{x}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z + 1}}{1}
B. \frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 1}}{1}
C. \frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{1}
D. \frac{x}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A\left( {1; - 3;4} \right),B\left( { - 2; - 5; - 7} \right) và C\left( {6; - 3; - 1} \right). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:
A. \frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 3}}{4} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}}
B. \frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 3}}{{ - 2}} = \frac{{z - 4}}{{ - 11}}
C. \frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{{z + 8}}{{ - 4}}
D. \frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 8}}
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}} và mặt phẳng \left( P \right):x + my + \left( {{m^2} - 1} \right)z - 7 = 0. Tìm m để đường thẳng d song song với (P).
A. m = - 1
B. m = 1 hoặc m = - 2
C. m = - 2
D. m = 2 hoặc m = - 1
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \left( {{\Delta _1}} \right):\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 + 2t\\y = 1 - t\\z = - 1 + 4t\end{array} \right. và \left( {{\Delta _2}} \right):\frac{{x + 4}}{3} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \left( {{\Delta _1}} \right)//\left( {{\Delta _2}} \right)
B. \left( {{\Delta _1}} \right) và \left( {{\Delta _2}} \right) chéo và vuông góc với nhau
C. \left( {{\Delta _1}} \right) cắt và không vuông góc với \left( {{\Delta _2}} \right)
D. \left( {{\Delta _1}} \right) cắt và vuông góc với \left( {{\Delta _2}} \right)
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm M\left( {1; - 3;4} \right), đường thẳng d:\frac{{x + 2}}{3} = \frac{{y - 5}}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}} và mặt phẳng \left( P \right):2x + z - 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng \Delta qua M vuông góc với d và song song với (P).
A. \Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}
B. \Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}
C. \Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}
D. \Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{2}
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \Delta là giao tuyến của hai mặt phẳng \left( P \right):z - 1 = 0 và \left( Q \right):x + y + z - 3 = 0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt đường thẳng \frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}} và vuông góc với đường thẳng \Delta . Phương trình của đường thẳng d là:
A. \left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = t\\z = 1 + t\end{array} \right. B. \left\{ \begin{array}{l}x = 3 - t\\y = t\\z = 1\end{array} \right.
C. \left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = t\\z = 1\end{array} \right. D. \left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - t\\z = 1 + t\end{array} \right.
Phần 8
Phương trình mặt cầu
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ?
A.{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x = 0.
B. {x^2} + {y^2} - {z^2} + 2x - y + 1 = 0.
C. 2{x^2} + 2{y^2} = {\left( {x + y} \right)^2} - {z^2} + 2x - 1.
D. {\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} - 1.
Câu 2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ?
A. {x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x = 0.
B. 2{x^2} + 2{y^2} = {\left( {x + y} \right)^2} - {z^2} + 2x - 1.
C. {x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + 1 = 0.
D. {\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} + 1 - 4x.
Câu 3. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ?
A. {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6.
B. {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6.
C. {\left( {2x - 1} \right)^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + {\left( {2z + 1} \right)^2} = 6.
D. {\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} + 3 - 6x.
Câu 4. Cho các phương trình sau: {\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 1; {x^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + {z^2} = 4;
{x^2} + {y^2} + {z^2} + 1 = 0; {\left( {2x + 1} \right)^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + 4{z^2} = 16.
Số phương trình là phương trình mặt cầu là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 5. Mặt cầu \left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 9 có tâm là:
A. I\left( {1; - 2;0} \right).
B. I\left( { - 1;2;0} \right).
C. I\left( {1;2;0} \right).
D. I\left( { - 1; - 2;0} \right).
Câu 6. Mặt cầu \left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 8x + 2y + 1 = 0 có tâm là:
A. I\left( {8; - 2;0} \right). B. I\left( { - 4;1;0} \right).
C. I\left( { - 8;2;0} \right). D. I\left( {4; - 1;0} \right).
Câu 7. Mặt cầu \left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 1 = 0 có tọa độ tâm và bán kính R là:
A. I\left( {2;0;0} \right),{\rm{ }}R = \sqrt 3 .
B. I\left( {2;0;0} \right),{\rm{ }}R = 3.
C. I\left( {0;2;0} \right),{\rm{ }}R = \sqrt 3 .
D. I\left( { - 2;0;0} \right),{\rm{ }}R = \sqrt 3 .
Câu 8. Phương trình mặt cầu có tâm I\left( { - 1;2; - 3} \right), bán kính R = 3 là:
A. {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9.
B. {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3.
C. {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.
D. {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.
Câu 9. Mặt cầu \left( S \right):{\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} + 1 - 4x có tâm là:
A. I\left( { - 2;0;0} \right). B. I\left( {4;0;0} \right).
C. I\left( { - 4;0;0} \right). D. I\left( {2;0;0} \right).
Câu 10. Đường kính của mặt cầu \left( S \right):{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4 bằng:
A. 4. B. 2. C. 8. D. 16.
Câu 11. Cho đường thẳng d:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 1 + 3t\\z = 1\end{array} \right.. Phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của đường thẳng d và trục Ox là:
A.{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \frac{1}{2}.
B.{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \frac{1}{4}.
C. {\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = \frac{1}{2}.
D. {\left( {x - \frac{1}{3}} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - \frac{1}{2}} \right)^2} = \frac{1}{4}.
Câu 12. Cho hai đường thẳng d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = t\\z = 4\end{array} \right.và d':\left\{ \begin{array}{l}x = {t^'}\\y = 3 - t'\\z = 0\end{array} \right.. Phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của đường thẳng d và d’ là:
A. {\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4.
B. {\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 4.
C. {\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 2.
D.{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 4.
Câu 13. Cho các điểm A\left( { - 2;4;1} \right) và B\left( {2;0;3} \right) và đường thẳng d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}. Gọi \left( S \right) là mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng D. Bán kính mặt cầu (S) bằng:
A. \frac{{\sqrt {1169} }}{4}.B.\frac{{\sqrt {873} }}{4}.C. \frac{{1169}}{{16}}.D.\frac{{\sqrt {967} }}{2}.
Câu 14. Phương trình mặt cầu có tâm I\left( { - \sqrt 6 ; - \sqrt 3 ;\sqrt 2 - 1} \right) và tiếp xúc trục Oz là:
A.{\left( {x + \sqrt 6 } \right)^2} + {\left( {y + \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z - \sqrt 2 + 1} \right)^2} = 9.
B.{\left( {x + \sqrt 6 } \right)^2} + {\left( {y + \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z - \sqrt 2 - 1} \right)^2} = 9.
C. {\left( {x + \sqrt 6 } \right)^2} + {\left( {y + \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z - \sqrt 2 - 1} \right)^2} = 3.
D. {\left( {x + \sqrt 6 } \right)^2} + {\left( {y + \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z - \sqrt 2 + 1} \right)^2} = 3.
Câu 15. Phương trình mặt cầu có tâm I\left( {4;6; - 1} \right) và cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:
A.{\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 26.
B. {\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 74.
C. {\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34.
D.{\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 104.
Câu 16. Phương trình mặt cầu có tâm I\left( {\sqrt 3 ; - \sqrt 3 ;0} \right) và cắt trục Oz tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:
A.{\left( {x + \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {y - \sqrt 3 } \right)^2} + {z^2} = 8.
B.{\left( {x - \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {y + \sqrt 3 } \right)^2} + {z^2} = 9.
C. {\left( {x + \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {y - \sqrt 3 } \right)^2} + {z^2} = 9.
D. {\left( {x - \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {y + \sqrt 3 } \right)^2} + {z^2} = 8.
Câu 17. Phương trình mặt cầu có tâm I\left( {3;6; - 4} \right) và cắt trục Oz tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 6\sqrt 5 là:
A. {\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 49.
B.{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 45.
C. {\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 36.
D.{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 54.
Câu 18. Mặt cầu (S) có tâm I\left( {2;1; - 1} \right) và cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông. Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S):
A. \left( {2;1;1} \right). B. \left( {2;1;0} \right).
C. \left( {2;0;0} \right). D. \left( {1;0;0} \right).
Câu 19. Gọi (S) là mặt cầu có tâm I\left( {1; - 3;0} \right) và cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều. Điểm nào sau đây không thuộc mặt cầu (S):
A. \left( { - 1; - 3;2\sqrt 3 } \right).
B. \left( {3; - 3;2\sqrt 2 } \right).
C. \left( {3; - 3; - 2\sqrt 2 } \right).
D. \left( {2; - 1;1} \right).
Câu 20. Cho các điểm I\left( { - 1;0;0} \right) và đường thẳng d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}. Phương trình mặt cầu \left( S \right) có tâm I và tiếp xúc d là:
A. {\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 5.
B.{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 5.
C. {\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 10.
D.{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 10.