Đề cương bài tập học kỳ II môn toán lớp 12

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Phần 1

Nguyên hàm

Câu 1. Cho y=f(x),y=g(x)là các hàm số liên tục trên R. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. k.f(x)dx=k.f(x)dx với kR{0}

B. [f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx

C. [f(x).g(x)]dx=f(x)dx.g(x)dx

D. [f(x)dx]=f(x).

Câu 2. F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=x.ex2. Hàm số nào sau đây không phải là F(x)?

A. F(x)=12ex2+2

B. F(x)=12(ex2+5)

C. F(x)=12ex2+C

D. F(x)=12(2ex2)

Câu 3. Cho hai hàm số F(x)=(x2+ax+b).exf(x)=(x2+3x+6).ex. Tìm a và b để F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x).

A. a = 1, b = -7

B. a = - 1, b = - 7

C. a = - 1 , b = 7

D. a = 1, b = 7.

Câu 4. F(x)=(ax3+bx2+cx+d).ex+2018e là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x3+3x2+7x2)ex. Khi đó:

A. a+b+c+d=4

B. a+b+c+d=5

C. a+b+c+d=6

D. a+b+c+d=7

Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2 là:

A. f(x)dx=3lnx2+C

B. f(x)dx=3x+C

C. f(x)dx=3x2+C

D. f(x)dx=3x+C

Câu 6. Hàm số F(x)=tanx+2 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. f(x)=1sin2x

B. f(x)=1sin2x

C. f(x)=1cos2x

D. f(x)=1cos2x

Câu 7. Tìm (1x)cosxdx

A. (1x)cosxdx=(1x)sinxcosx+C

B. (1x)cosxdx=(1+x)sinxcosx+C

C. (1x)cosxdx=(1x)sinx+cosx+C

D. (1x)cosxdx=(1x)sinxsinx+C

Câu 8. Biết f(x)dx=2xln(3x1)+C. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. f(3x)dx=6xln(3x1)+C

B. f(3x)dx=6xln(3x1)+C

C. f(3x)dx=3xln(9x1)+C

D. f(3x)dx=2xln(9x1)+C

Câu 9. Tìm nguyên hàm 2x36x2+4x+1x23x+2dx

A. x2+ln|x1x2|+C

B. 12x2+ln|x2x1|+C

C. 12x2+ln|x1x2|+C

D. x2+ln|x2x1|+C

Câu 10. Tìm nguyên hàm 2x1(x+1)2dx

A. 2ln|x+1|3x+1+C

B. 2ln|x+1|+3x+1+C

C. ln|x+1|+3x+1+C

D. ln|x1x+1|+C.

Câu 11. Tính dx1x thu được kết quả là:

A. C1x

B. 21x+C

C. 21x+C

D. 1x+C

Câu 12. Cho dxx+2+x+1=a(x+2)x+2+b(x+1)x+1+C. Khi đó 3a+b bằng:

A. 23 B. 13

C. 43 D. 23

Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cos22x là:

A. 12+sin4x8+C

B. x2sin4x2+C

C. 12sin4x2+C

D. x2+sin4x8+C

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=tan2x là:

A. cotxx+C

B. tanxx+C

C. cotxx+C

D. tanxx+C.

Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1sinx là:

A. ln|cotx2|+C

B. ln|tanx2|+C

C. ln|tanx2|+C

D. ln|sinx|+C.

Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x.xx2 là:

A. 12x2ln2+C

B. 1ln22x2+C

C. ln22x2+C

D. 2x2ln2+C.

Câu 17. Tìm esin2xsin2xdx?

A. esin2x+C

B. sinxetanx+C

C. etanx+C

D. esin2x+C

Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x.33x1 là:

A. 1213(3x1)7+1153(3x1)5+C

B. 1183(3x1)6+1123(3x1)4+C

C. 193(3x1)3+33x1+C

D. 1123(3x1)4+1333x1+C

Câu 19. Tìm T=dxcosx.sin3x

A. ln|cotx|12cot2x+C

B. ln|sinx|12cotx+C

C. ln|cotx|+cot2x+C

D. ln|tanx|12cot2x+C

Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2.ex3+1 là:

A. arcsinx2x4x24+C

B. 2arccosx2x4x22+C

C. arccosx2x4x24+C

D. 2arcsinx2x4x22+C

Phần 2

Tích phân

Câu 1. Cho 20f(x)dx=1,20g(x)dx=1. Khi đó 20[f(x)+g(x)+1]dx bằng:

A. 1 B. 4 C. 2 D. 0

Câu 2. Biết rằng π40xcos2xdx=πa+1b, với a,bZ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a+b=4

B. a+b=3

C. a+b=1

D. a+b=1

Câu 3. Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=4x31x2+3x và thỏa mãn F(1)+2F(2)=2. Tính F(2)

A. F(2)=38

B. F(2)=867

C. F(2)=7

D. F(2)=1514

Câu 4. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(3x)=2f(x), với xR. Biết rằng 20f(x)dx=2. Giá trị của tích phân 60f(x)dx bằng:

A. 4 B. 2 C. 6 D. 12

Câu 5. Cho hàm số f(x) có đạo hàm tại xRf(x)>0,xR. Biết f(x)=f(x).exf(1)=e. Tính J=20ln[f(x)]dx.

A. J=e22e+1

B. J=e22e1

C. J=e2e+1

D. J=e42e1

Câu 6. Cho hàm số f(x) xác định trên R{1} thỏa f(x)=1x1;f(0)=1;f(2)=2. Tính f(3)+f(3).

A. 2+3ln2

B. 1+3ln2

C. 3+3ln2

D. 4+3ln2

Câu 7. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Khi đó hiệu số F()F(1) bằng:

A. 10f(x)dx

B. 10F(x)dx

C. 10F(x)dx

D. 10f(x)dx

Câu 8. Tính tích phân I=10x2018(1+x)dx

A. I=12018+12019

B. I=12020+12021

C. I=12019+12020

D. I=12017+12018

Câu 9. Cho hàm số y=f(x)={2x+1khi0x12x1khi1x3. Tính tích phân 30f(x)dx.

A. 6+ln4

B. 4+ln4

C. 6+ln2

D. 2+2ln2

Câu 10. Biết 113x52x+2dx=a+lnb, với a, b là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ab=881 B. a+b=724

C. ab=98 D. a+b=310

Câu 11. Tính tích phân 21ax+1x2+3x+2dx=35ln43+35ln23. Giá trị của a là:

A. a=15 B. a=25

C. a=35 D. a=45

Câu 12. Cho 10x3x+1+2x+1dx=a+b39, với a, b là các số thực. Tính tổng T=a+b

A. T=10

B. T=4

C. T=15

D. T=8

Câu 13. Biết π60(3+4sin2x)dx=aπbc36, trong đó a, b nguyên dương và ab tối giản. Tính a+b+c.

A. 8 B. 16 C. 12 D. 14

Câu 14. Cho F(x)=x20et2dt. Tính F(2).

A. F(2)=4e4

B. F(2)=8e16

C. F(2)=4e16

D. F(2)=e4

Câu 15. Cho hàm số g(x)=x2x1lntdt với x>0. Đạo hàm của g(x) là:

A. g(x)=x1lnx

B. g(x)=1xlnx

C. g(x)=1lnx

D. g(x)=lnx

Câu 16. Trong các tích phân sau, tích phân nào có cùng giá trị với I=21x3x21dx

A. 1221tt1dt

B. 41tt1dt

C. 30tt1dt

D. 31(x2+1)x2dt

Câu 17. Giả sử I=641dxx+3x=aln23+b với a, b là số nguyên. Tính giá trị ab.

A. 17 B. 5

C. 5 D. 17

Câu 18. Tính tích phân I=π30sinxcos3xdx.

A. I=52 B. I=32

C. I=π3+920 D. I=94

Câu 19. Cho I=10x.e1x2dx. Biết rằng I=aeb2. Khi đó a+b bằng:

A. 1 B. 0 C. 2 D. 4

Câu 20. Biết 21x+1x2+xlnxdx=ln(lna+b) với a, b là các số nguyên dương. Tính P=a2+b2+ab.

A. 10 B. 8 C. 12 D. 6

Phần 3

Ứng dụng tích phân tính diện tích, thể tích.

Câu 1. Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục Ox và các đường thẳng x=a,x=b(a<b).

A. ba|f(x)|dx

B. baf2(x)dx

C. baf(x)dx

D. πbaf(x)dx

Câu 2. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ bên có diện tích là:

A. baf(x)dxcbf(x)dx

B. baf(x)dx+cbf(x)dx

C. baf(x)dx+cbf(x)dx

D. baf(x)dxbcf(x)dx

Câu 3. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2+x2 và trục hoành bằng:

A. 9 B. 136 C. 92 D. 32

Câu 4. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x33x2, trục hoành và hai đường thẳng x=1,x=4là:

A. 534 B. 514

C. 494 D. 252

Câu 5. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x+1x2 và các trục tọa độ Ox, Oy ta được S=alnbc1. Chọn đáp án đúng?

A. a+b+c=8

B. a>b

C. ab+c=1

D. a+2b9=c

Câu 6. Biết diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3x2+2mx+m2+1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x=2 đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m(4;1) B. m(3;5)

C. m(0;3) D. m(2;1)

Câu 7. Cho (H) là hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=x,y=x2 và trục hoành. Diện tích của (H) bằng:

A. 73 B. 83

C. 103 D. 163

Câu 8. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng y={xkhix1x2khix>1y=103xx2ab. Khi đó a+2b bằng:

A. 16 B.15 C. 17 D. 18

Câu 9. Cho (H) là hình phẳng được giới hạn bởi parabol y=32x2 và đường Elip có phương trình x24+y2=1. Diện tích của (H) bằng

A. 2π+36

B. 2π3

C. π+34

D. 3π4

Câu 10. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số xy3+1=0,x+y1=0

A. 54 B. 13

C. 2 D. Đáp án khác

Câu 11. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x45x2+4, trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=1.

A. 73 B. 85

C. 6425 D. 3815

Câu 12. Cho D giới hạn bởi các đường cong y=x2+1, trục hoành và các đường thẳng x=0,x=1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V=43 B. V=2π

C. V=4π3 D. V=2.

Câu 13. Cho hình cong (H) giới hạn bởi đường y=ex, trục hoành và các đường thẳng x=0,x=ln4. Đường thẳng x=k (0< x< ln4) chia (H) thành hai phần có diện tích là S1S2 như hình vẽ bên.

Tìm k để S1=2S2.

A. k=23ln4

B. k=ln2

C. k=ln83

D. k=ln3

Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x21y=x2+2x+3 không được tính bằng công thức nào sau đây?

A. S=12(2x22x4)dx.

B. S=21|2x22x4|dx

C. S=21|(x21)(x2+2x+3)|dx

D. S=21(x2x+2).

Câu 15. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y=x,x=4 và trục hoành. Quay hình (H) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là bao nhiêu?

A. 15π2 B. 14π3

C. 8π D. 16π3

Phần 4

Số phức

Câu 1. Số phức nào sau đây là số thuần ảo

A. z=3+i

B. z=2

C. z=2+3i

D. z=3i

Câu 2. Tìm mô đung của số phức z=4i :

A. 4 B. - 4 C. 4 D. 42

Câu 3. Cho các điểm A, B, C nằm trong mặt phẳng phức lần lượt biểu diễn các số phức 1+3i,2+2i,17i. Gọi D là điểm sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Điểm D biểu diễn số phức nào trong các số phức sau đây?

A. z=4+6i

B. z=2+8i

C. z=28i

D. 46i

Câu 4. Cho hai số phức z1=2+i,z2=1+3i. Phần thực của số phức z1+z2 bằng:

A. 1 B. 3 C. 4 D. -2

Câu 5. Tính mô đun của số phức z biết ¯z=(43i)(1+i)

A. |z|=52

B. |z|=2

C. |z|=252

D. |z|=72

Câu 6. Cho số phức z=(23i)(4i)3+2i. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy.

A. (1;4) B. (1;4)

C. (1;4) D. (1;4)

Câu 7. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x+yi)(42i)=5x+2i với i là đơn vị ảo.

A. x=2;y=4

B. x=2;y=0

C. x=2;y=0

D. x=2;y=4

Câu 8. Có bao nhiêu số phức đồng thời thỏa mãn |z|=10 đồng thời phần ảo gấp 3 lần phần thực

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 9. Gọi A và B lần lượt là hai điểm biểu diễn của hai số phức z=5+3iz=3+5i. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. A và B đối xứng nhau qua trục hoành

B. A và B đối xứng nhau qua trục tung

C. A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ

D. A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y=x

Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn 5(¯z+i)z+1=2i. Mô đung của số phức ω=1+z+z2

A. 4 B. 9 C. 13 D. 13

A.

Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn |z1|=2. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn các số phức w=(1+i3)z+2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. r=16

B. r=4

C. r=25

D. r=9

Câu 12. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn 2|zi|=|z¯z+2i|

A. Một đường thẳng

B. Một đường tròn

C. Một Parabol

D. Một Elip

Câu 13. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa mãn (z2i)(1i)=(1+i)3979?

A. Phần thực là 21990 và phần ảo là 2

B. Phần thực là 21990 và phần ảo là 2

C. Phần thực là 21989 và phần ảo là 1

D. Phần thực là 21989 và phần ảo là 1

Câu 14. Phương trình (2+i)z2+az+b=0(a,bC) có hai nghiệm là 3+i12i. Khi đó a=?

A. 92i

B. 15+5i

C. 9+2i

D. 155i

Câu 15. Trong mặt phẳng phức Oxy, số phức z thỏa điều kiện nào thì có điểm biểu diễn số phức thuộc phần tô màu như hình vẽ?

A. 1|z|2 và phần ảo dương.

B. 1|z|2 và phần ảo âm.

C. 1<|z|<2 và phần ảo dương.

D. 1<|z|<2 và phần ảo âm.

Phần 5

Hệ trục tọa độ

Câu 1. Cho vecto AO=3(i+4j)2k+5j. Tọa độ của điểm A là:

A. (3;-2;5)

B. (-3;-17;2)

C. (3;17;-2)

D. (3;5;-2)

Câu 2. Cho m=(1;0;1),n=(0;1;1). Kết luận nào sai?

A. m.n=1

B. [m,n]=(1;1;1)

C. mn không cùng phương

D. Góc của mn60

Câu 3. Cho ab tạo với nhau một góc 2π3. Biết |a|=3,|b|=5 thì |ab| bằng

A. 6 B. 5 C. 4 D. 7

Câu 4. Cho hai vecto a=(1;m;1),b=(2;1;3). ab khi:

A. m=1

B. m=1

C. m=2

D. m=2

Câu 5. Cho ba vevto a=(1;0;2), b=(1;2;1), c=(4;3;m). Để ba vecto trên đồng phẳng thì m bằng:

A. 14 B. 5 C. -7 D. 7

Câu 6. Cho 3 điểm M(2;3;1),N(1;1;1),P(1;m1;2). Tìm M để ΔMNP vuông tại N.

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 7. Cho điểm M(3;1;2). Điểm N đối xứng với M qua Ox có tọa độ là:

A. (3;1;2)

B. (3;1;2)

C. (3;1;0)

D. (3;1;2)

Câu 8. Cho A(4;2;6), B(10;2;4),C(4;4;0),D(2;0;2). Tứ giác ABCD là hình:

A. Bình hành

B. Vuông

C. Chữ nhật

D. Thoi

Câu 9. Cho a(3;2;1),b(2;0;1). Độ dài của a+b bằng

A. 1 B. 2 C. 3 D. 2

Câu 10. Cho ba điểm A(2;1;5), B(5;5;7),M(x;y;1). Tìm x, y để A, B, M thẳng hàng?

A. x = 4,y = 7

B. x = - 4, y = - 7

C. x = 4, y = - 7

D. x = - 4, y = 7

Câu 11. Cho 3 điểm A(2;5;1),B(2;2;3),C(3;2;3). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. ΔABC đều.

B. A, B, C không thẳng hàng

C. ΔABC vuông

D.ΔABC cân tại B.

Câu 12. Cho 4 điểm A(1;0;0),B(0;1;0),C(0;0;1),D(1;1;1). Mệnh đề nào sai?

A. 4 điểm A, B, C, D tạo thàng 1 tứ diện

B. ΔABD đều

C. ABCD

D. ΔBCD vuông.

Câu 13. Cho A(0;2;2),B(3;1;1), C(4;3;0), D(1;2;m). Tìm m để A, B, C, D đồng phẳng:

A. 5

B. 1

C. 1

D. 5

Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho u=(1;1;2),v=(1;0;m). Tìm m để góc giữa hai vecto u,v bằng 45

A. m=2

B. m=26

C. m=2+6

D. m=2±6

Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.ABCDA(1;1;6),B(0;0;2),C(5;1;2),D(2;1;1). Thể tích khối hộp đã cho bằng.

A. 42 B. 19 C. 38 D. 12.

Phần 6

Phương trình mặt phẳng

Câu 1. Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P):4x3y+1=0.

A. (4;3;0)

B. (4;3;1)

C. (4;3;1)

D. (3;4;0)

Câu 2. Phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm M(1;2;0) và có veto pháp tuyến n=(4;0;5) là:

A. 4x5y4=0

B. 4x5z4=0

C. 4x5y+4=0

D. 4x5z+4=0

Câu 3. Mặt phẳng song song với hai đường thẳng Δ1:x22=y+13=z4,Δ2:{x=2+ty=3+2tz=1t có một vecto pháp tuyến là:

A. n=(5;6;7)

B. n=(5;6;7)

C. n=(5;6;7)

D. n=(5;6;7)

Câu 4. Cho hai điểm A(2;0;1),B(4;2;5). Phương trình mặt phẳng trung trục của AB là:

A. 3x+y+2z10=0

B. 3x+y+2z+10=0

C. 3x+y2z10=0

D. 3xy+2z10=0

Câu 5. Cho (Q):3xy2z+1=0, (P) song song với (Q), chứa A(0;0;1) có phương trình là:

A. 3xy2z+2=0

B. 3xy2z2=0

C. 3xy2z+3=0

D. 3xy2z++5=0

Câu 6. Mặt phẳng (P) song song với Oxy và đi qua A(1;2;1) có phương trình là

A.z1=0

B. x2y+z=0

C. x1=0

D. y+2=0

Câu 7. Cho hai mặt phẳng (α):3x2y+2z+7=0(β):5x4y+3z+1=0. Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc cả (α),(β)

A. 2xy+2z=0

B. 2x+y2z=0

C. 2x+y2z+1=0

D. 2xy2z=0

Câu 8. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oxy) là

A. z=0

B. x+y=0

C. x=0

D. y=0

Câu 9. Mặt phẳng (P) chứa A(1;2;3), vuông góc với (d):x+12=y21=z13 có phương trình là:

A. 2x - y + 3z - 13 = 0

B. 2x - y + 3z + 13 = 0

C. 2x - y - 3z - 13 = 0

D. 2x + y + 3z - 13 = 0

Câu 10. Mặt phẳng đi qua D\left( {2;0;0} \right) vuông góc với trục Oy có phương trình là:

A.z = 0.

B. y = 2

C. y = 0

D. z = 2

Câu 11. Cho 2 điểm A\left( { - 1;0;0} \right),B\left( {0;0;1} \right). Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AB và song song với trục O có phương trình là

A.x - z + 1 = 0

B. x - z - 1 = 0

C. x + y - z + 1 = 0

D. y - z + 1 = 0

Câu 12. Mặt phẳng (P) chứa Oz và đi qua A\left( {1;2;3} \right) có phương trình là:

A. 2x - y = 0

B. x + y - z = 0

C. x - y + 1 = 0

D. x - 2y + z = 0

Câu 13. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \left( Q \right):3x + 4y - 1 = 0. Mặt phẳng (P) song song với (Q) và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 1 có phương trình là:

A. 3x + 4y + 5 = 0 hoặc 3x + 4y - 5 = 0

B. 3x + 4y + 5 = 0

C. 3x + 3y - 5 = 0

D. 4x + 3y + 5 = 0 hoặc 3x + 4y + 5 = 0

Câu 14. Mặt phẳng (P) đi qua M\left( {1;2;2} \right) và cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình của (P) là:

A. 2x + y + z - 4 = 0

B. 2x + y + z - 2 = 0

C. 2x + 4y + 4z - 9 = 0

D. x + 2y + 2z - 9 = 0

Câu 15. Viết phương trình mặt phẳng (P) biết (P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại A, B, C sao cho M\left( {1;2;3} \right) làm trọng tâm tam giác ABC:

A. 6x + 3y + 2z - 18 = 0

B. x + 2y + 3z = 0

C. 6x - 3y + 2z - 18 = 0

D. 6x + 3y + 2z + 18 = 0

Phần 7

Phương trình đường thẳng

Câu 1. Cho đường thẳng d đi qua M\left( {2;0; - 1} \right) và có vecto chỉ phương \overrightarrow a \left( {4; - 6;2} \right). Phương trình tham số của đường thẳng d là:

A. \left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 2t\\y = - 3t\\z = 1 + t\end{array} \right.

B. \left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = - 3t\\z = - 1 + t\end{array} \right.

C. \left\{ \begin{array}{l}x = 4 + 2t\\y = - 6 - 3t\\z = 2 + t\end{array} \right.

D. \left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 4t\\y = - 6t\\z = 1 + 2t\end{array} \right.

Câu 2. Phương trình đường thẳng AB với A\left( {1;1;2} \right),B\left( {2; - 1;0} \right) là:

A. \frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{2}

B. \frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 2}}{2}

C. \frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{3}

D. \frac{x}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}

Câu 3. Cho đường thẳng d đi qua điểm A\left( {1;2;3} \right) và vuông góc với mặt phẳng \left( \alpha \right):4x + 3y - 7z + 1 = 0. Phương trình tham số của d là:

A. \left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 4t\\y = 2 + 3t\\z = 3 - 7t\end{array} \right.

B. \left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 8t\\y = - 2 + 6t\\z = - 3 - 14t\end{array} \right.

C. \left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 2 - 4t\\z = 3 - 7t\end{array} \right.

D. \left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 4t\\y = - 2 + 3t\\z = - 3 - 7t\end{array} \right.

Câu 4. Cho A\left( {0;0;1} \right),B\left( { - 1; - 2;0} \right),C\left( {2;1; - 1} \right). Đường thẳng \Delta đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng \left( {ABC} \right) có phương trình.

A. \left\{ \begin{array}{l}x = \frac{1}{3} + 5t\\y = - \frac{1}{3} + 4t\\z = 3t\end{array} \right.

B. \left\{ \begin{array}{l}x = \frac{1}{3} + 5t\\y = - \frac{1}{3} - 4t\\z = 3t\end{array} \right.

C. \left\{ \begin{array}{l}x = \frac{1}{3} - 5t\\y = - \frac{1}{3} - 4t\\z = - 3t\end{array} \right.

D. \left\{ \begin{array}{l}x = \frac{1}{3} - 5t\\y = - \frac{1}{3} - 4t\\z = 3t\end{array} \right.

Câu 5. Cho hai mặt phẳng \left( P \right):2x + y - z - 3 = 0\left( Q \right):x + y + z - 1 = 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng giao tuyến của 2 mặt phẳng (P) và (Q) là:

A. \frac{x}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z + 1}}{1}

B. \frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 1}}{1}

C. \frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{1}

D. \frac{x}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}

Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A\left( {1; - 3;4} \right),B\left( { - 2; - 5; - 7} \right)C\left( {6; - 3; - 1} \right). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:

A. \frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 3}}{4} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}}

B. \frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 3}}{{ - 2}} = \frac{{z - 4}}{{ - 11}}

C. \frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{{z + 8}}{{ - 4}}

D. \frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 8}}

Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}} và mặt phẳng \left( P \right):x + my + \left( {{m^2} - 1} \right)z - 7 = 0. Tìm m để đường thẳng d song song với (P).

A. m = - 1

B. m = 1 hoặc m = - 2

C. m = - 2

D. m = 2 hoặc m = - 1

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \left( {{\Delta _1}} \right):\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 + 2t\\y = 1 - t\\z = - 1 + 4t\end{array} \right.\left( {{\Delta _2}} \right):\frac{{x + 4}}{3} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \left( {{\Delta _1}} \right)//\left( {{\Delta _2}} \right)

B. \left( {{\Delta _1}} \right)\left( {{\Delta _2}} \right) chéo và vuông góc với nhau

C. \left( {{\Delta _1}} \right) cắt và không vuông góc với \left( {{\Delta _2}} \right)

D. \left( {{\Delta _1}} \right) cắt và vuông góc với \left( {{\Delta _2}} \right)

Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm M\left( {1; - 3;4} \right), đường thẳng d:\frac{{x + 2}}{3} = \frac{{y - 5}}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}} và mặt phẳng \left( P \right):2x + z - 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng \Delta qua M vuông góc với d và song song với (P).

A. \Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}

B. \Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}

C. \Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}

D. \Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{2}

Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \Delta là giao tuyến của hai mặt phẳng \left( P \right):z - 1 = 0\left( Q \right):x + y + z - 3 = 0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt đường thẳng \frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}} và vuông góc với đường thẳng \Delta . Phương trình của đường thẳng d là:

A. \left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = t\\z = 1 + t\end{array} \right. B. \left\{ \begin{array}{l}x = 3 - t\\y = t\\z = 1\end{array} \right.

C. \left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = t\\z = 1\end{array} \right. D. \left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - t\\z = 1 + t\end{array} \right.

Phần 8

Phương trình mặt cầu

Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ?

A.{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x = 0.

B. {x^2} + {y^2} - {z^2} + 2x - y + 1 = 0.

C. 2{x^2} + 2{y^2} = {\left( {x + y} \right)^2} - {z^2} + 2x - 1.

D. {\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} - 1.

Câu 2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ?

A. {x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x = 0.

B. 2{x^2} + 2{y^2} = {\left( {x + y} \right)^2} - {z^2} + 2x - 1.

C. {x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + 1 = 0.

D. {\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} + 1 - 4x.

Câu 3. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ?

A. {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6.

B. {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6.

C. {\left( {2x - 1} \right)^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + {\left( {2z + 1} \right)^2} = 6.

D. {\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} + 3 - 6x.

Câu 4. Cho các phương trình sau: {\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 1; {x^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + {z^2} = 4;

{x^2} + {y^2} + {z^2} + 1 = 0; {\left( {2x + 1} \right)^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + 4{z^2} = 16.

Số phương trình là phương trình mặt cầu là:

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 5. Mặt cầu \left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 9 có tâm là:

A. I\left( {1; - 2;0} \right).

B. I\left( { - 1;2;0} \right).

C. I\left( {1;2;0} \right).

D. I\left( { - 1; - 2;0} \right).

Câu 6. Mặt cầu \left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 8x + 2y + 1 = 0 có tâm là:

A. I\left( {8; - 2;0} \right). B. I\left( { - 4;1;0} \right).

C. I\left( { - 8;2;0} \right). D. I\left( {4; - 1;0} \right).

Câu 7. Mặt cầu \left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 1 = 0 có tọa độ tâm và bán kính R là:

A. I\left( {2;0;0} \right),{\rm{ }}R = \sqrt 3 .

B. I\left( {2;0;0} \right),{\rm{ }}R = 3.

C. I\left( {0;2;0} \right),{\rm{ }}R = \sqrt 3 .

D. I\left( { - 2;0;0} \right),{\rm{ }}R = \sqrt 3 .

Câu 8. Phương trình mặt cầu có tâm I\left( { - 1;2; - 3} \right), bán kính R = 3 là:

A. {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9.

B. {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3.

C. {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.

D. {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.

Câu 9. Mặt cầu \left( S \right):{\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} + 1 - 4x có tâm là:

A. I\left( { - 2;0;0} \right). B. I\left( {4;0;0} \right).

C. I\left( { - 4;0;0} \right). D. I\left( {2;0;0} \right).

Câu 10. Đường kính của mặt cầu \left( S \right):{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4 bằng:

A. 4. B. 2. C. 8. D. 16.

Câu 11. Cho đường thẳng d:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 1 + 3t\\z = 1\end{array} \right.. Phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của đường thẳng d và trục Ox là:

A.{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \frac{1}{2}.

B.{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \frac{1}{4}.

C. {\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = \frac{1}{2}.

D. {\left( {x - \frac{1}{3}} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - \frac{1}{2}} \right)^2} = \frac{1}{4}.

Câu 12. Cho hai đường thẳng d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = t\\z = 4\end{array} \right.d':\left\{ \begin{array}{l}x = {t^'}\\y = 3 - t'\\z = 0\end{array} \right.. Phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của đường thẳng dd’ là:

A. {\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4.

B. {\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 4.

C. {\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 2.

D.{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 4.

Câu 13. Cho các điểm A\left( { - 2;4;1} \right)B\left( {2;0;3} \right) và đường thẳng d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}. Gọi \left( S \right) là mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng D. Bán kính mặt cầu (S) bằng:

A. \frac{{\sqrt {1169} }}{4}.B.\frac{{\sqrt {873} }}{4}.C. \frac{{1169}}{{16}}.D.\frac{{\sqrt {967} }}{2}.

Câu 14. Phương trình mặt cầu có tâm I\left( { - \sqrt 6 ; - \sqrt 3 ;\sqrt 2 - 1} \right) và tiếp xúc trục Oz là:

A.{\left( {x + \sqrt 6 } \right)^2} + {\left( {y + \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z - \sqrt 2 + 1} \right)^2} = 9.

B.{\left( {x + \sqrt 6 } \right)^2} + {\left( {y + \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z - \sqrt 2 - 1} \right)^2} = 9.

C. {\left( {x + \sqrt 6 } \right)^2} + {\left( {y + \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z - \sqrt 2 - 1} \right)^2} = 3.

D. {\left( {x + \sqrt 6 } \right)^2} + {\left( {y + \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z - \sqrt 2 + 1} \right)^2} = 3.

Câu 15. Phương trình mặt cầu có tâm I\left( {4;6; - 1} \right) và cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:

A.{\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 26.

B. {\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 74.

C. {\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34.

D.{\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 104.

Câu 16. Phương trình mặt cầu có tâm I\left( {\sqrt 3 ; - \sqrt 3 ;0} \right) và cắt trục Oz tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:

A.{\left( {x + \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {y - \sqrt 3 } \right)^2} + {z^2} = 8.

B.{\left( {x - \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {y + \sqrt 3 } \right)^2} + {z^2} = 9.

C. {\left( {x + \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {y - \sqrt 3 } \right)^2} + {z^2} = 9.

D. {\left( {x - \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {y + \sqrt 3 } \right)^2} + {z^2} = 8.

Câu 17. Phương trình mặt cầu có tâm I\left( {3;6; - 4} \right) và cắt trục Oz tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 6\sqrt 5 là:

A. {\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 49.

B.{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 45.

C. {\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 36.

D.{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 54.

Câu 18. Mặt cầu (S) có tâm I\left( {2;1; - 1} \right) và cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông. Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S):

A. \left( {2;1;1} \right). B. \left( {2;1;0} \right).

C. \left( {2;0;0} \right). D. \left( {1;0;0} \right).

Câu 19. Gọi (S) là mặt cầu có tâm I\left( {1; - 3;0} \right) và cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều. Điểm nào sau đây không thuộc mặt cầu (S):

A. \left( { - 1; - 3;2\sqrt 3 } \right).

B. \left( {3; - 3;2\sqrt 2 } \right).

C. \left( {3; - 3; - 2\sqrt 2 } \right).

D. \left( {2; - 1;1} \right).

Câu 20. Cho các điểm I\left( { - 1;0;0} \right) và đường thẳng d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}. Phương trình mặt cầu \left( S \right) có tâm I và tiếp xúc d là:

A. {\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 5.

B.{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 5.

C. {\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 10.

D.{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 10.