Video hướng dẫn giải
Sử dụng phương pháp đổi biến số, tính tích phân:
LG a
∫30x2(1+x)32dx∫30x2(1+x)32dx (Đặt u=x+1u=x+1)
Phương pháp giải:
Đặt u=x+1u=x+1 và sử dụng công thức nguyên hàm cỏ bản:
∫xαdx=xα+1α+1+C(α≠−1)∫xαdx=xα+1α+1+C(α≠−1)
Lời giải chi tiết:
Đặt u=x+1⇒du=dxu=x+1⇒du=dx và x=u−1x=u−1.
Đổi cận: {x=0⇒u=1x=3⇒u=4
3∫0x2(1+x)32dx=4∫1(u−1)2u32du=4∫1u2−2u+1u32du=4∫1(u12−2u−12+u−32)du=(u12+112+1−2.u−12+1−12+1+u−32+1−32+1)|41=(23u32−4u12−2u−12)|41=−113−(−163)=53
LG b
∫10√1−x2dx (Đặt x=sint )
Phương pháp giải:
Đặt x=sint
Sử dụng công thức hạ bậc: cos2α=1+cos2α2
Sử dụng công thức nguyên hàm: ∫cos(ax+b)dx=sin(ax+b)a+C
Lời giải chi tiết:
Đặt x=sint, 0<t<π2. Ta có: dx=costdt
và √1−x2=√1−sin2t=√cos2t=|cost|=cost.
Đổi cận: {x=0⇒t=0x=1⇒t=π2
⇒1∫0√1−x2dx=π2∫0√1−sin2tcostdt=π2∫0cos2tdt=12π2∫0(1+cos2t)dt=12(t+sin2t2)|π20=12.π2=π4
LG c
∫10ex(1+x)1+x.exdx (Đặt u=1+x.ex)
Phương pháp giải:
Đặt u=1+x.ex.
Lời giải chi tiết:
Đặt: u=1+x.ex
⇒du=0+(ex+x.ex)dx=ex(1+x)dx.
Đổi cận: {x=0⇒u=1x=1⇒u=1+e
⇒1∫0ex(1+x)1+xexdx=1+e∫1duu=ln|u||1+e1=ln(1+e)−ln1=ln(1+e)
LG d
∫a201√a2−x2dx (Đặt x=asint)
Phương pháp giải:
Đặt x=asint.
Lời giải chi tiết:
Đặt x=asint⇒dx=acostdt
Đổi cận: {x=0⇒t=0x=a2⇒t=π6
⇒a2∫01√a2−x2dx=π6∫0acostdt√a2−a2sin2t=π6∫0acostdta.cost=π6∫0dt=t|π60=π6.