Giải bài 3 trang 113 SGK Giải tích 12

  •   

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Sử dụng phương pháp đổi biến số, tính tích phân:

LG a

30x2(1+x)32dx30x2(1+x)32dx (Đặt u=x+1u=x+1)

Phương pháp giải:

Đặt u=x+1u=x+1 và sử dụng công thức nguyên hàm cỏ bản:

xαdx=xα+1α+1+C(α1)xαdx=xα+1α+1+C(α1)

Lời giải chi tiết:

Đặt u=x+1du=dxu=x+1du=dxx=u1x=u1.

Đổi cận: {x=0u=1x=3u=4

30x2(1+x)32dx=41(u1)2u32du=41u22u+1u32du=41(u122u12+u32)du=(u12+112+12.u12+112+1+u32+132+1)|41=(23u324u122u12)|41=113(163)=53

LG b

101x2dx (Đặt x=sint )

Phương pháp giải:

Đặt x=sint

Sử dụng công thức hạ bậc: cos2α=1+cos2α2

Sử dụng công thức nguyên hàm: cos(ax+b)dx=sin(ax+b)a+C

Lời giải chi tiết:

Đặt x=sint, 0<t<π2. Ta có: dx=costdt

1x2=1sin2t=cos2t=|cost|=cost.

Đổi cận: {x=0t=0x=1t=π2

101x2dx=π201sin2tcostdt=π20cos2tdt=12π20(1+cos2t)dt=12(t+sin2t2)|π20=12.π2=π4

LG c

10ex(1+x)1+x.exdx (Đặt u=1+x.ex)

Phương pháp giải:

Đặt u=1+x.ex.

Lời giải chi tiết:

Đặt: u=1+x.ex

du=0+(ex+x.ex)dx=ex(1+x)dx.

Đổi cận: {x=0u=1x=1u=1+e

10ex(1+x)1+xexdx=1+e1duu=ln|u||1+e1=ln(1+e)ln1=ln(1+e)

LG d

a201a2x2dx (Đặt x=asint)

Phương pháp giải:

Đặt x=asint.

Lời giải chi tiết:

Đặt x=asintdx=acostdt

Đổi cận: {x=0t=0x=a2t=π6

a201a2x2dx=π60acostdta2a2sin2t=π60acostdta.cost=π60dt=t|π60=π6.