Video hướng dẫn giải
Tìm tập xác định của các hàm số:
LG a
a) y=log2(5−2x) ;
Phương pháp giải:
Hàm số y=logaf(x)(0<a≠1) xác định khi và chỉ khi f(x)>0.
Lời giải chi tiết:
Hàm số y=log2(5−2x) xác định khi và chỉ khi:
5−2x>0⇔x<52.
Vậy hàm số y=log2(5−2x) có tập xác định là D=(−∞;52).
LG b
b) y=log3(x2−2x) ;
Phương pháp giải:
Hàm số y=logaf(x)(0<a≠1) xác định khi và chỉ khi f(x)>0.
Lời giải chi tiết:
Hàm số y=log3(x2−2x) xác định khi và chỉ khi:
x2−2x>0⇔[x>2x<0
Vậy hàm số y=log3(x2−2x) có tập xác định là D=(−∞;0)∪(2;+∞).
LG c
c) y=log15(x2−4x+3);
Phương pháp giải:
Hàm số y=logaf(x)(0<a≠1) xác định khi và chỉ khi f(x)>0.
Lời giải chi tiết:
Hàm số y=log15(x2−4x+3) xác định khi và chỉ khi
x2−4x+3>0⇔[x>3x<1
Vậy hàm số y=log15(x2−4x+3) có tập xác định là D=(−∞;1)∪(3;+∞).
LG d
d) y=log0,43x+21−x.
Phương pháp giải:
Hàm số y=logaf(x)(0<a≠1) xác định khi và chỉ khi f(x)>0.
Lời giải chi tiết:
Hàm số y=log0,43x+21−x xác định khi và chỉ khi:
3x+21−x>0
⇔[{3x+2>01−x>0{3x+2<01−x<0⇔[{x>−23x<1{x<−23x>1(VN)⇔−23<x<1
Vậy hàm số y=log0,43x+11−x có tập xác định là D=(−23;1).
Chú ý:
Các em cũng có thể lập bảng xét dấu các nhị thức bậc nhất như sau: