Video hướng dẫn giải
Giải các phương trình logarit
LG a
a) log3(5x+3)=log3(7x+5)log3(5x+3)=log3(7x+5)
Phương pháp giải:
+) Tìm điều kiện xác định.
+) Đưa về cùng cơ số: logaf(x)=logag(x)⇔{f(x)>0g(x)>0f(x)=g(x)
Lời giải chi tiết:
log3(5x+3)=log3(7x+5) (1)
DK:{5x+3>07x+5>0⇔{x>−35x>−57 ⇔x>−35
TXĐ: D=(−35,+∞)
Khi đó: (1) ⇒5x+3=7x+5 ⇔2x=−2⇔x=−1 (loại)
Vậy phương trình (1) vô nghiệm.
LG b
b) log(x−1)−log(2x−11)=log2
Lời giải chi tiết:
log(x−1)−log(2x−11)=log2 (2)
DK:{x−1>02x−11>0⇔{x>1x>112 ⇔x>112
TXĐ: D=(112;+∞).
Khi đó: (2)⇒logx−12x−11=log2 ⇔x−12x−11=2 ⇒x−1=4x−22⇔3x=21 ⇔x=7(TM)
Vậy phương trình có nghiệm là x=7.
LG c
c) log2(x−5)+log2(x+2)=3
Lời giải chi tiết:
log2(x−5)+log2(x+2)=3 (3)
DK:{x−5>0x+2>0 ⇔{x>5x>−2⇔x>5
TXĐ: (5;+∞)
Khi đó:
(3)⇔log2[(x−5)(x+2)]=3
⇔(x−5)(x+2)=23
⇔x2−3x−10=8
⇔x2−3x−18=0⇔(x−6)(x+3)=0⇔[x−6=0x+3=0⇔[x=6(tm)x=−3(ktm)
Vậy phương trình có nghiệm x=6
LG d
d) log(x2−6x+7)=log(x−3)
Lời giải chi tiết:
log(x2−6x+7)=log(x−3) (4)
DK:{x2−6x+7>0x−3>0 ⇔{[x>3+√2x<3−√2x>3 ⇔x>3+√2
TXĐ: D=(3+√2,+∞)
Khi đó:
(4)⇔x2−6x+7=x−3⇔x2−7x+10=0⇔(x−5)(x−2)=0⇔[x−5=0x−2=0⇔[x=5(tm)x=2(ktm).
Vậy phương trình có nghiệm là x=5.