Giải bài 1 trang 121 SGK Giải tích 12

  •   

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

LG a

a) y=x2,y=x+2y=x2,y=x+2;

Phương pháp giải:

Cho hai hàm số y=f(x);y=g(x)y=f(x);y=g(x) liên tục trên đoạn [a;b][a;b]. Gọi DD là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số trên và các đường thẳng x=a;x=bx=a;x=b. Khi đó diện tích của hình phẳng DD được tính bởi công thức: SD=ba|f(x)g(x)|dx.SD=ba|f(x)g(x)|dx.

Lời giải chi tiết:

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là: f(x)=x2x2=0f(x)=x2x2=0 (x+1)(x2)=0(x+1)(x2)=0 [x+1=0x2=0 [x=1x=2.

Diện tích hình phẳng cần tìm là:

S=21|x2x2|dx =|21(x2x2)dx|

=|x33x222x|21| =|8324(1312+2)| =92 (đvdt).

LG b

b) y=|lnx|,y=1;

Lời giải chi tiết:

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:

f(x)=1|lnx|=0lnx=±1 [x=ex=1e.

Ta có: y=|lnx|=lnx nếu lnx0, tức là x1.

hoặc y=|lnx|=lnx nếu lnx<0, tức là 0<x<1.

Dựa vào đồ thị hàm số vẽ ở hình trên ta có diện tích cần tìm là :

S=e1e|1|lnx||dx =11e(1+lnx)dx +e1(1lnx)dx

=x|11e+11elnxdx+x|e1e1lnxdx

=(11e)+11/elnxdx +(e1)e1lnxdx

=1e+e+11elnxdxe1lnxdx

Tính lnxdx ta có:

Đặt {u=lnxdv=dx{du=1xdxv=x

Do đó lnxdx=xlnxdx =xlnxx+C, thay vào trên ta được:

S=e1e+(xlnxx)|11e (xlnxx)|e1 =e1e+[(1ln11)(1eln1e1e)] [(elnee)(1ln11)]

=e1e+[(01)(1e.(1)1e)] [(e.1e)(01)]

=e1e+(1+2e)(0+1) =e1e1+2e1

=e+1e2 (đvdt).

LG c

c) y=(x6)2,y=6xx2

Lời giải chi tiết:

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:

f(x)=6xx2(x6)2 =2(x29x+18)=0

x29x+18=0 (x3)(x6)=0 [x3=0x6=0 [x=3x=6.

Diện tích cần tìm là:

S=63|2(x29x+18)|dx =|263(x29x+18)dx|

=|2(x3392x2+18x)|63|

=|2(63392.62+18.6) 2(33392.32+18.3)|

=|3645|=9(đvdt).