Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 – Chương IV - Giải tích 12

  •   

Đề bài

Câu 1. Cho hai số phức z1=9i,z2=3+2i. Tính giá trị của |z1z2| bằng bao nhiêu /

A. 215413. B. 616169.

C. 8213. D. 8213.

Câu 2. Cho hai số phức z1=a+bi,z2=c+diz. Tìm phần thực của số phức z1.z2.

A. Phần thực của số phức z1.z2 là ac + bd.

B. Phần thực của số phức z1.z2 là ac – bd .

C. Phần thực của số phức z1.z2 là ad + bc.

D. Phần thực của số phức z1.z2 là ad – bc

Câu 3. Cho số phức z=12+32i. Khi đó số phức (¯z)2 bằng ;

A. 12+32i.

B. 3i.

C. 1232i.

D. 1+3i.

Câu 4.Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1=a1+b1i,z2=a2+b2i. Khi đó độ dài của véc tơ AB bằng ;

A. |z1+z2|.

B. |z1|+|z2|.

C. |z1||z2|.

D. |z1z2|.

Câu 5. Mô đun của số phức z thỏa mãn 2+i1iz=1+3i2+i là:

A. 5 B. 55

C. 255 D. 355.

Câu 6. Tính số phức sau : z=(1+i)15.

A. z=128+128i.

B. z=128128i.

C. z=128+128i.

D. z=128128i.

Câu 7. Cho số phức z = a + bi. Khi đó số 12(z+¯z) là:

A. Một số thuần ảo.

B. 2a.

C. i.

D. a.

Câu 8. Cho các số phức z1=25i,z2=23i. Hãy tính |z1z2|.

A. 25 B. 20

C. 12 D. 23.

Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn (32i)z=4+2i. Tìm số phức liên hợp của z.

A. ¯z=42i.

B. ¯z=813+1413i.

C. ¯z=3+2i.

D. ¯z=8131413i.

Câu 10. Giải phương trình z26z+11=0, ta có nghiệm là :

A. z=3+2i.

B. z=32i.

C. [z=3+2iz=32i.

D. Một kết quả khác .

Câu 11. Cho hai số phức z=a+bi,z=a+bi. Chọn công thức đúng .

A. z+z=(a+b)+(a+b)i.

B. zz=(a+a)(b+b)i.

C. z.z=(aabb)+(ab+ab)i.

D. z.z=(aa+bb)(ab+ab)i.

Câu 12. Cho z = 1 + 2i. Phần thực và phần ảo của số phức w=2z+¯z là:

A. 3 và 2.

B. 3 và 2i.

C. 1 và 6.

D. 1 và 6i.

Câu 13. Nghiệm của hệ phương trình {x+2y=1+i3x+iy=23i là:

A. {x=1+iy=i.

B. {x=iy=1+i.

C. {x=1iy=i.

D. {x=iy=1i.

Câu 14. Tìm số phức có phần thực bằng 12 và mô đun bằng 13.

A. 5±12i.

B. 12 + 5i.

C. 12±5i.

D. 12±i.

Câu 15. Phương trình z22z+3=0 có các nghiệm là:

A. 2±22i.

B. 2±22i.

C. 1±22i.

D. 1±2i.

Câu 16. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |¯z+32i|=4 là:

A. Đường tròn tâm I(3 ; 2) có bán kính R = 4.

B. Đường tròn tâm I(3 ; -2) có bán kính R= 4.

C. Đường tròn tâm I(-3 ; 2) có bán kính R = 4.

D. Đường tròn tâm I(- 3; -2) có bán kính R = 4.

Câu 17. Hai điểm biểu diễn hai số phức liên hợp z=2+2i,¯z=22i đối xứng với nhau qua :

A. Trục tung.

B. Trục hoành.

C. Gốc tọa độ.

D. Điểm A(2; -2).

Câu 18. Cho số phức z=r(cosπ2+isinπ2). Chọn 1 acgumen của z:

A. π2 B. 3π2

C. 3π2 D. π.

Câu 19. Mô đun của tổng hai số phức z1=34i,z2=4+3i:

A. 52 B. 10

C. 8 D. 50.

Câu 20. Cho số phức z=r(cosφ+isinφ). Tìm một acgumen của z ?

A. φ.

B. φ+2π.

C. φ2π.

D. φ+π.

Câu 21. Tính z=5+5i34i+204+3i.

A. z = 3 – i.

B. z = 3 + i.

C. z = - 3 – i.

D. z = - 3 + i.

Câu 22.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z+1+i|2 là;

A. Đường tròn tâm I(1 ; 1) bán kính R = 2.

B. Hình tròn tâm I(1; 1) bán kính R = 2.

C. Đường tròn tâm I(- 1 ; - 1) bán kính R = 2.

D. Hình tròn tâm I(- 1 ; - 1) bán kính R = 2.

Câu 23. Dạng lượng giác của số phức z = i – 1 là:

A. z=2(cos3π4isin3π4).

B. z=2(cos3π4+isin3π4).

C. z=2(cosπ4+isinπ4).

D. z=2(cos3π4+isin3π4).

Câu 24. Trong mặt phẳng phức, các điểm A, B lần lượt là điểm biểu diễn của z1=24i,z2=4+5i. Trung điểm của AB có tọa độ là:

A. A(3;32).

B. A(3;1).

C. A(3;12).

D. A(6;1).

Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn (3+2i)z+(2i)2=4+i. Mô đun của số phức w=(z+1)¯z là:

A. 2 B. 4

C. 10 D. 10.

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

D

B

A

D

C

6

7

8

9

10

B

D

A

D

C

11

12

13

14

15

C

A

C

C

D

16

17

18

19

20

A

B

B

A

D

21

22

23

24

25

A

D

D

C

D

Lời giải chi tiết

Câu 1: D

z1=9i;z2=3+2iz1z2=(9i)(32i)94i2=27+2i215i13=29131513i|z1z2|=(2913)2+(1513)2=8213

Câu 2: B

Câu 3: A

z=12+32i(¯z)2=(1232i)2=(1+3i)24=2+23i4=12+32i

Câu 4: D

Câu 5 C

2+i1iz=1+3i2+iz=(1+3i)(1i)(2+i)2z=2+4i3+4iz=(2+4i)(34i)916i2z=616i2+4i25z=2225+425i|z|=255

Câu 6: B

z=(1+i)15=(1+i)14(1+i)=((1++i)2)7(1+i)=27i7(1+i)=27i(1+i)=128128i

Câu 7: D

Câu 8: A

z1z2=(25i)(23i)=42i

|z1z2|=25

Câu 9: D

(32i)z=4+2iz=4+2i32iz=(4+2i)(3+2i)94i2=12+4i2+14i13=813+1413i¯z=8131413i

Câu 10: C

z26z+11=0(z26z+9)+2=0(z3)2+2=0[z3=i2z3=i2[z=3+i2z=3i2

Câu 11: C

Câu 12: A

w=2z+¯z=2(1+2i)+(12i)=3+2i

phần thực: 3 , phần ảo: 2

Câu 13: C

{x+2y=1+i3x+iy=23i

{x=1+i2y(1)3x+iy=23i(2)

Thay (1) vào (2) ta được:

3(1+i2y)+iy=23i(6+i)y=16iy=16i6+iy=(16i)(6i)36i2=i

Thay y = i vào (1) x=1i

Câu 14: C

Với phần thực bằng 12, nên số phức z có dạng z=12+bi

|z|=13|12+bi|=13122+b2=13b2=25[b=5z=12+5ib=5z=125i

Câu 15: D

z22z+3=0(z22z+1)+2=0(z1)2+2=0(z1)2=2[z1=i2z1=i2[z=1+i2z=1i2

Câu 16: A

Câu 17: B

Câu 18: B

Câu 19: A

z1+z2=34i+4+3i=7i|z1+z2|=52

Câu 20: D

Câu 21: A

z=5+5i34i+204+3i=5(1+i)(3+4i)916i2+20(43i)169i2=5(3+4i2+7i)+20(43i)25=5(1+7i)+20(43i)25=3i

Câu 22: D

Đặt z=x+yi

|z+1+i|2|x+yi+1+i|2|(x+1)+(y+1)|2(x+1)2+(y+1)22

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là hình tròn tâm I(-1, -1), bán kính bằng 2

Câu 23: D

Câu 24: C

Câu 25: D

(3+2i)z+(2i)2=4+i(3+2i)z+(34i)=4+i(3+2i)z=1+5iz=1+5i3+2iz=(1+5i)(32i)94i2z=13+13i13=1+iw=(z+1)¯z=(2+i)(1i)=2i2i=3i|w|=10