Video hướng dẫn giải
Cho ba vectơ →a(2;−5;3),→b(0;2;−1),→c(1;7;2)→a(2;−5;3),→b(0;2;−1),→c(1;7;2)
LG a
a) Tính tọa độ của vectơ →d=4.→a−13→b+3→c→d=4.→a−13→b+3→c.
Phương pháp giải:
Cho →a(a1;a2);a3→b(b1;b2;b3)→a(a1;a2);a3→b(b1;b2;b3) và k∈R.
Khi đó:
k.→a=(ka1;ka2;ka3)→a±→b=(a1±b1;a2±b2;a3±b3)
Lời giải chi tiết:
→d=4→a−13→b+3→c→d=4(2;−5;3)−13(0;2;−1)+3(1;7;2)→d=(8;−20;12)−(0;23;−13)+(3;21;6)→d=(11;13;553)
LG b
b) Tính tọa độ của vectơ →e=→a−4→b−2→c.
Lời giải chi tiết:
→e=→a−4→b−2→c→e=(2;−5;3)−4(0;2;−1)−2(1;7;2)→e=(2;−5;3)−(0;8;−4)−(2;14;4)→e=(0;−27;3)