Đề bài
Câu 1. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) nếu:
A. F’(x) = f’’(x)
B. F’(x) = f’(x)
C. F’(x) = f(x)
D. f’(x) = F(x).
Câu 2. Chọn mệnh đề đúng:
A. ∫axdx=axlna+C(0<a≠1).
B. ∫axdx=ax+C(0<a≠1).
C. ∫axdx=axlna+C(0<a≠1).
D. ∫axdx=axlna(0<a≠1).
Câu 3. Cho C∈R. Tính I=∫(x2+3)x2dx:
A. I=x55+x3+C
B. I=x55+x3
C. I=(x33+3x)x33+C
D. I=x4+3x2+C.
Câu 4. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=x3−1x2 biết F(1)=0.
A. x22−1x.
B. x22−1x−12.
C. x22+1x+32.
D. x22+1x−32
Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y=x2+1, đường thẳng y=3−x.
A. 83 B. 73
C. 92 D. 103
Câu 6. Tính F(x)=∫x.ex3dx. Chọn kết quả đúng .
A. F(x)=3(x−3)ex3+C.
B. F(x)=(x+3)ex3+C.
C. F(x)=x−33ex3+C.
D. F(x)=x+33ex3+C.
Câu 7. Tính tích phân 3∫0x(x−1)dx có giá trị bằng với tích phân nào trong các tích phân dưới đây ?
A.π∫0cos(3x+π)dx.
B. 33x∫0sinxdx
C. 2∫0(x2+x−3)dx.
D. ln√10∫0e2xdx.
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3−x, trục hoành, các đường thẳng x=−2,x=1 bằng :
A. |1∫−2(x3−x)dx|.
B. 1∫−2(x3−x)dx.
C. 1∫−1|x3−x|dx.
D. 1∫−2|x3−x|dx.
Câu 9. Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=3sinx+2x.
A. F(x)=−3cosx+2ln|x|+C.
B. F(x)=3cosx+2ln|x|+C.
C. F(x)=−3cosx−2ln|x|+C.
D. F(x)=3cosx−2ln|x|+C.
Câu 10. Cho hình (H) gới hạn bởi hàm số y = f(x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox là:
A. V=πb∫a|f(x)|dx.
B. V=b∫a|f(x)|dx.
C. V=πb∫af2(x)dx.
D. V=π2b∫af2(x)dx.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | A | A | D | C |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | D | D | A | C |
Lời giải chi tiết
Câu 1.
Hàm số F(x)được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x)nếu: F′(x)=f(x)
Chọn đáp án C.
Câu 2.
Mệnh đề đúng: ∫axdx=axlna+C(0<a≠1)
Chọn đáp án A.
Câu 3.
Ta có: I=∫(x2+3)x2dx=∫(x4+3x2)dx=x55+x3+C
Chọn đáp án A.
Câu 4.
Ta có: f(x)=x3−1x2
⇒∫(x−1x2)dx=x22+1x+C
Theo giả thiết: F(1)=0⇒12+1+C=0
⇔C=−32.
Khi đó F(x)=x22+1x−32
Chọn đáp án D.
Câu 5.
Phương trình hoành độ giao điểm là: x2+1=3−x
⇔x2+x−2=0
⇔[x=−2x=1
Khi đó diện tích hình phẳng được xác định bởi công thức:
S=1∫−2|x2+x−2|dx=|x33+x22−2x||1−2=|−76−103|=92.
Chọn đáp án C.
Câu 6.
Ta có: F(x)=∫x.ex3dx=3∫xex3d(x3)
Đặt: {u=xdv=ex3d(x3)⇒{du=dxv=ex3
Khi đó ta có:
F(x)=∫x.ex3dx=3(xex3)−3∫ex3dx=3(xex3)−9∫ex3d(x3)=3(xex3)−9ex3+C
Chọn đáp án A.
Câu 7.
Ta có: 3∫0x(x−1)dx=3∫0(x2−x)dx=(x33−x22)|30=92
+) π∫0cos(3x+π)dx=13π∫0cos(3x+π)d(3x+π)=13sin(3x+π)|π0=0
+) 33x∫0sinxdx=3(−cosx)|3xx
+) ln√10∫0e2xdx=12ln√10∫0e2xd(2x)=12e2x|ln√100=5−12=92
Chọn đáp án D.
Câu 8.
Diện tích hình phẳng được xác định bằng công thức sau: 1∫−2|x3−x|dx
Chọn đáp án D.
Câu 9.
Ta có: f(x)=3sinx+2x
⇒∫(3sinx+2x)dx=−3cosx+2ln|x|+C
Chọn đáp án A.
Câu 10.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox là: V=πb∫af2(x)dx
Chọn đáp án C