Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương III - Giải tích 12

  •   

Đề bài

Câu 1. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) nếu:

A. F’(x) = f’’(x)

B. F’(x) = f’(x)

C. F’(x) = f(x)

D. f’(x) = F(x).

Câu 2. Chọn mệnh đề đúng:

A. axdx=axlna+C(0<a1).

B. axdx=ax+C(0<a1).

C. axdx=axlna+C(0<a1).

D. axdx=axlna(0<a1).

Câu 3. Cho CR. Tính I=(x2+3)x2dx:

A. I=x55+x3+C

B. I=x55+x3

C. I=(x33+3x)x33+C

D. I=x4+3x2+C.

Câu 4. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=x31x2 biết F(1)=0.

A. x221x.

B. x221x12.

C. x22+1x+32.

D. x22+1x32

Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y=x2+1, đường thẳng y=3x.

A. 83 B. 73

C. 92 D. 103

Câu 6. Tính F(x)=x.ex3dx. Chọn kết quả đúng .

A. F(x)=3(x3)ex3+C.

B. F(x)=(x+3)ex3+C.

C. F(x)=x33ex3+C.

D. F(x)=x+33ex3+C.

Câu 7. Tính tích phân 30x(x1)dx có giá trị bằng với tích phân nào trong các tích phân dưới đây ?

A.π0cos(3x+π)dx.

B. 33x0sinxdx

C. 20(x2+x3)dx.

D. ln100e2xdx.

Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3x, trục hoành, các đường thẳng x=2,x=1 bằng :

A. |12(x3x)dx|.

B. 12(x3x)dx.

C. 11|x3x|dx.

D. 12|x3x|dx.

Câu 9. Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=3sinx+2x.

A. F(x)=3cosx+2ln|x|+C.

B. F(x)=3cosx+2ln|x|+C.

C. F(x)=3cosx2ln|x|+C.

D. F(x)=3cosx2ln|x|+C.

Câu 10. Cho hình (H) gới hạn bởi hàm số y = f(x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox là:

A. V=πba|f(x)|dx.

B. V=ba|f(x)|dx.

C. V=πbaf2(x)dx.

D. V=π2baf2(x)dx.

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

C

A

A

D

C

6

7

8

9

10

A

D

D

A

C

Lời giải chi tiết

Câu 1.

Hàm số F(x)được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x)nếu: F(x)=f(x)

Chọn đáp án C.

Câu 2.

Mệnh đề đúng: axdx=axlna+C(0<a1)

Chọn đáp án A.

Câu 3.

Ta có: I=(x2+3)x2dx=(x4+3x2)dx=x55+x3+C

Chọn đáp án A.

Câu 4.

Ta có: f(x)=x31x2

(x1x2)dx=x22+1x+C

Theo giả thiết: F(1)=012+1+C=0

C=32.

Khi đó F(x)=x22+1x32

Chọn đáp án D.

Câu 5.

Phương trình hoành độ giao điểm là: x2+1=3x

x2+x2=0

[x=2x=1

Khi đó diện tích hình phẳng được xác định bởi công thức:

S=12|x2+x2|dx=|x33+x222x||12=|76103|=92.

Chọn đáp án C.

Câu 6.

Ta có: F(x)=x.ex3dx=3xex3d(x3)

Đặt: {u=xdv=ex3d(x3){du=dxv=ex3

Khi đó ta có:

F(x)=x.ex3dx=3(xex3)3ex3dx=3(xex3)9ex3d(x3)=3(xex3)9ex3+C

Chọn đáp án A.

Câu 7.

Ta có: 30x(x1)dx=30(x2x)dx=(x33x22)|30=92

+) π0cos(3x+π)dx=13π0cos(3x+π)d(3x+π)=13sin(3x+π)|π0=0

+) 33x0sinxdx=3(cosx)|3xx

+) ln100e2xdx=12ln100e2xd(2x)=12e2x|ln100=512=92

Chọn đáp án D.

Câu 8.

Diện tích hình phẳng được xác định bằng công thức sau: 12|x3x|dx

Chọn đáp án D.

Câu 9.

Ta có: f(x)=3sinx+2x

(3sinx+2x)dx=3cosx+2ln|x|+C

Chọn đáp án A.

Câu 10.

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox là: V=πbaf2(x)dx

Chọn đáp án C