Giải bài 2 trang 112 SGK Giải tích 12

  •   

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính các tích phân sau:

LG a

a) 20|1x|dx

Phương pháp giải:

Phá dấu giá trị tuyệt đối.

Lời giải chi tiết:

Ta có: |1x|=[1xkhix1x1khix>1

20|1x|dx=10|1x|dx+21|1x|dx

=10(1x)dx+21(x1)dx

=(xx22)|10+(x22x)|21=12+12=1

LG b

b) π20sin2xdx

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức hạ bậc: sin2x=1cos2x2

Lời giải chi tiết:

π20sin2xdx=12π20(1cos2x)dx=12(xsin2x2)|π20=12.π2=π4

LG c

c) ln20e2x+1+1exdx

Phương pháp giải:

Chia tử cho mẫu và sử dụng công thức: eax+bdx=1aeax+b+C

Lời giải chi tiết:

ln20e2x+1+1exdx=ln20(e2x+1x+ex)dx=ln20(ex+1+ex)dx=(ex+1ex)|ln20=eln2+1eln2(e1)

=eln2.e1(eln2)1e+1=2.e21e+1=2e12e+1=e+12

LG d

d) π0sin2xcos2xdx

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức hạ bậc: cos2x=1+cos2x2.

Lời giải chi tiết:

sin2xcos2x=sin2x1+cos2x2=12sin2x+12sin2xcos2x=12sin2x+14sin4xπ0sin2xcos2xdx=π0(12sin2x+14sin4x)dx=(14cos2x116cos4x)|π0=14116(14116)=0