Giải bài 2 trang 84 SGK Giải tích 12

  •   

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải các phương trình mũ:

LG a

a) 32x1+32x=10832x1+32x=108;

Phương pháp giải:

+) Sử dụng các công thức cơ bản của hàm lũy thừa, biến đổi phương trình về các dạng cơ bản sau đó giải phương trình.

+) Đưa phương trình về dạng: af(x)=ag(x)f(x)=g(x).

+) Giải các phương trình bằng phương pháp đổi biến.

+) Khi đổi biến nhớ đặt điều kiện cho biến mới.

+) Giải phương trình tìm biến mới, đối chiếu với điều kiện đã đặt. Sau đó quay lại giải phương trình tìm ẩn x ban đầu.

Lời giải chi tiết:

32x1+32x=10813.32x+32x=10843.32x=10832x=8132x=342x=4x=2.

Vậy phương trình có nghiệm x=2.

LG b

b) 2x+1+2x1+2x=28;

Lời giải chi tiết:

2x+1+2x1+2x=282.2x+12.2x+2x=2872.2x=282x=82x=23x=3.

Vậy phương trình có nghiệm x=3.

LG c

c) 64x8x56=0;

Lời giải chi tiết:

c)64x8x56=0(8x)28x56=0.

Đặt 8x=t(t>0). Khi đó ta có:
Ptt2t56=0(t8)(t+7)=0[t8=0t+7=0[t=8(tm)t=7(ktm).8x=8x=1.
Vậy phương trình có nghiệm x=1.

LG d

d) 3.4x2.6x=9x.

Phương pháp giải:

Chia cả 2 vế của pt cho 9x>0.

Lời giải chi tiết:

PT3.4x2.6x9x=0

Chia cả 2 vế của pt cho 9x>0 ta được:

3.4x9x2.6x9x1=03.(49)x2.(69)x1=03.[(23)x]22.(23)x1=0

Đặt (23)x=t(t>0). Khi đó ta có:
pt3t22t1=0(3t+1)(t1)=0[3t+1=0t1=0[t=13(ktm)t=1(tm)(23)x=1x=0.
Vậy phương trình có nghiệm x=0.