Giải bài 1 trang 89 SGK Giải tích 12

  •   

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải các bất phương trình mũ:

LG a

a) 2x2+3x<4;2x2+3x<4;

Phương pháp giải:

Đưa về cùng cơ số 2, giải bất phương trình mũ cơ bản: af(x)<ag(x)[{a>1f(x)<g(x){0<a<1f(x)>g(x)

Lời giải chi tiết:

2x2+3x<42x2+3x<22x2+3x<2x23x+2>0[x>2x<1

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S=(;1)(2;+)

LG b

b) (79)2x23x97;

Phương pháp giải:

Đưa về cùng cơ số 79, giải bất phương trình mũ cơ bản: af(x)<ag(x)[{a>1f(x)<g(x){0<a<1f(x)>g(x)

Lời giải chi tiết:

(79)2x23x97(79)2x23x(79)12x23x12x23x+1012x1.

Vậy tâp nghiệm của bất phương trình là: S=[12;1].

LG c

c) 3x+2+3x128;

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức am.an=am+n, làm xuất hiện nhân tử chung ở VT. Đưa bất phương trình ban đầu về dạng phương trình mũ cơ bản.

Lời giải chi tiết:

3x+2+3x1283x1+3+3x1283x1.33+3x1283x1(33+1)283x1.28283x113x130x10x1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S=(;1].

LG d

d) 4x3.2x+2>0.

Phương pháp giải:

Giải bất phương trình mũ bằng cách đặt ẩn phụ: t=2x(t>0).

Lời giải chi tiết:

4x3.2x+2>0 (2x)23.2x+2>0

Đặt t=2x>0, bất phương trình đã cho trở thành

t23t+2>0[t>2t<1[2x>22x<1[2x>212x<20[x>1x<0

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S=(;0)(1;+).