Video hướng dẫn giải
Giải các bất phương trình mũ:
LG a
a) 2−x2+3x<4;2−x2+3x<4;
Phương pháp giải:
Đưa về cùng cơ số 2, giải bất phương trình mũ cơ bản: af(x)<ag(x)⇔[{a>1f(x)<g(x){0<a<1f(x)>g(x)
Lời giải chi tiết:
2−x2+3x<4⇔2−x2+3x<22⇔−x2+3x<2⇔x2−3x+2>0⇔[x>2x<1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S=(−∞;1)∪(2;+∞)
LG b
b) (79)2x2−3x≥97;
Phương pháp giải:
Đưa về cùng cơ số 79, giải bất phương trình mũ cơ bản: af(x)<ag(x)⇔[{a>1f(x)<g(x){0<a<1f(x)>g(x)
Lời giải chi tiết:
(79)2x2−3x≥97⇔(79)2x2−3x≥(79)−1⇔2x2−3x≤−1⇔2x2−3x+1≤0⇔12≤x≤1.
Vậy tâp nghiệm của bất phương trình là: S=[12;1].
LG c
c) 3x+2+3x−1≤28;
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức am.an=am+n, làm xuất hiện nhân tử chung ở VT. Đưa bất phương trình ban đầu về dạng phương trình mũ cơ bản.
Lời giải chi tiết:
3x+2+3x−1≤28⇔3x−1+3+3x−1≤28⇔3x−1.33+3x−1≤28⇔3x−1(33+1)≤28⇔3x−1.28≤28⇔3x−1≤1⇔3x−1≤30⇔x−1≤0⇔x≤1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S=(−∞;1].
LG d
d) 4x−3.2x+2>0.
Phương pháp giải:
Giải bất phương trình mũ bằng cách đặt ẩn phụ: t=2x(t>0).
Lời giải chi tiết:
4x−3.2x+2>0 ⇔(2x)2−3.2x+2>0
Đặt t=2x>0, bất phương trình đã cho trở thành
t2−3t+2>0⇔[t>2t<1⇔[2x>22x<1⇔[2x>212x<20⇔[x>1x<0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S=(−∞;0)∪(1;+∞).