Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 – Chương IV - Giải tích 12

  •   

Đề bài

Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn ¯z=(13i)(2+i)=2i. Tính |z|.

A. |z|=2.

B. |z|=52.

C. |z|=82.

D. |z|=45.

Câu 2. Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn |z+1i|3.

A. Hình tròn tâm I(1 ; - 1) , bán kính R = 3.

B. Đường tròn tâm I(-1 ; 1), bán kính R = 9.

C. Hình tròn tâm I(- 1; 1), bán kính R = 3.

D. Đường tròn tâm I(-1 ; 1), bán kính R = 9.

Câu 3. Thu gọn số phức z=3+2i1i+1i3+2i, ta được:

A. z=1526+5526i.

B. z=2326+6326i.

C. z=213+613i.

D. z=2126+6126i.

Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z2 là một số ảo là :

A. Trục hoành.

B. Trục tung.

C. Hai đường thẳng y=±x

D. Đường tròn x2+y2=1.

Câu 5. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B , C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1=1+3i,z2=1+5i,z3=4+i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là:

A. z=6+3i.

B. z=2i.

C. z=2+i.

D. z=63i.

Câu 6. Tìm số phức z thỏa mãn (32i)z+(4+5i)=7+3i.

A. z=i.

B. z=1.

C. z=i

D. z=1.

Câu 7. Cho hai số phức z=a+bi,z=a+bi. Điều kiện để zz là một số thực là :

A. ab+ab=0.

B. aa+bb=0.

C. aabb=0.

D. abab=0.

Câu 8. Số phức liên hợp của số phức z=12+32i là:

A. ¯z=3212i.

B. ¯z=1232i.

C. ¯z=1232i.

D. ¯z=12+32i.

Câu 9. Cho số phức z = 3 + 4i. Giá trị của S=2|z|1 bằng bao nhiêu ?

A. S = 10.

B. S = 9.

C. S = 11.

D. S = 5.

Câu 10. Tìm các số thực x, y thỏa mãn (x+2y)+(2x2y)i=74i.

A. x=113,y=13.

B. x=1,y=3.

C. x = 1, y = 3.

D. x=113,y=13.

Câu 11. Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z=a+bi,z=a+bi. Chọn câu trả lời đúng.

A. M(a;a). B. N(b;b).

C. M(a ; b). D. N(a;b).

Câu 12. Phần thực và phần ảo của số phức z=1+i1i là:

A. 0 và 1. B. 0 và i.

C. 0 và -1. D. 0 và – i.

Câu 13. Nghiệm của phương trình 3z24z+2=0 là:

A. z1=2i23,z2=2+i23.

B. z1=2i26,z2=2+i26

C. z1=2i26,z2=2+i26.

D. z1=2i23,z2=2+i23.

Câu 14.Với hai số phức bất kì z1,z2, khẳng định nào sau đây đúng ?

A. |z1+z2||z1|+|z2|.

B. |z1+z2|=|z1|+|z2|.

C. |z1+z2||z1|+|z2|.

D. |z1+z2|=|z1|+|z2|+|z1z2|.

Câu 15. Thực hiện phép tính A=2+3i1+i+34i1i+i(4+9i). Ta có:

A. A = 3 + 4i.

B. A = - 3 + 4i.

C. A = 3 - 4i

D. A = - 3 – 4i.

Câu 16. Cho số phức z có |z|=2 thì số phức w=z+3i có mô đun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:

A. 2 và 5. B. 1 và 6 .

C. 2 và 6. D. 1 và 5.

Câu 17. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z+33i|=5 là:

A. Đường tròn tâm I(-3 ; 3) bán kính R = 5.

B. Đường tròn tâm I(-3 ; -3) bán kính R = 5.

C. Đường tròn tâm I(3 ; 3) bán kính R = 5.

D. Đường tròn tâm I(3 ; -3) bán kính R = 5.

Câu 18. Gọi φ là một acgumen của z, chọn mệnh đề đúng .

A. φ+π là một acgumen của z.

B. φπ là một acgumn của z.

C. φ2π là một acgumen của z.

D. φ+3π là một acgumen của z.

Câu 19. Số phức z=(1i)3 bằng :

A. 1 + i.

B. – 2 – 2i.

C. – 2 + 2i.

D. 4 + 4i.

Câu 20. Nghịch đảo của số phức z=4+3i

A. 4 – 3i .

B. 14+13i.

C. 45+35i.

C. 425325i.

Câu 21. Cho A và B là các điểm biểu diễn các số phức z1=1+2i,z2=12i. Diện tích của tam giác OAB bằng:

A. 1 B. 2

C. 4 D. 52.

Câu 22. Cho số phức z có dạng lượng giác z=4(cos(π)+isin(π)). Dạng đại số của z là :

A. z = - 4. B. z = - i.

C. z = 4i. D. z = - 4i.

Câu 23. Cho các số phức z1=14i,z2=13i. Hãy tính |z1+z2|.

A. 7 B. 10

C. 12 D. 9

Câu 24. Cho số phức z=a+bi. Tìm mệnh đề đúng.

A. z¯z=2a.

B. z+¯z=2a.

C. |z2|=|z|2.

D. z.¯z=a2b2.

Câu 25. Với hai số phức bất kì z1,z2, khẳng định nào sau đây đúng ?

A. |z1+z2|=|z1|+|z2|.

B. |z1+z2||z1|+|z2|.

C. |z1z2||z1|+|z2|.

D. |z1+z2|=|z1|+|z2|+|z1z2|.

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

C

C

A

C

B

6

7

8

9

10

D

A

B

B

C

11

12

13

14

15

C

C

D

A

B

16

17

18

19

20

D

A

C

B

C

21

22

23

24

25

B

A

A

B

C

Lời giải chi tiết

Câu 1: C

Đặt z=x+yi

xyi(13i)(2+i)=2ixyi(2+7i3i2)=2ixyi17i=2i{x1=0y+7=2{x=1y=9z=19i|z|=1+(9)2=82

Câu 2: C

Đặt z=x+yi

|z+1i|3|x+yi+1i|3|(x+1)+(y1)|3(x+1)2+(y1)23

Tập hợp biểu diễn số phức z à hình tròn tâm I( -1,1), bán kính r=3

Câu 3: A

z=3+2i1i+1i3+2i=(3+2i)2+(1i)2(1i)(3+2i)=9+4i2+12i+1+i22i32i2i=5+10i5i=5(1+2i)(5+i)25i2=5(5+2i2+11i)26=5(3+11i)26=1526+5526i

Câu 4: C

Đặt z = x +yi

z2=(x+yi)2=x2y2+2xyi

Có z là 1 số thuần ảo nên x2y2=0x2=y2[y=xy=x

Điểm biểu diễn số phức x là đường thẳng y=x,y=x

Câu 5: B

Câu 6: D

(32i)z+4+5i=7+3i(32i)z=32iz=1

Câu 7: A

z=a+bi,z=a+biz.z=(a+i)(a+bi)=a.ab.b+(ab+ab)i

Để z.z là số thực thì a'b + ab' = 0

Câu 8: B

Câu 9: B

z=3+4i|z|=32+42=5S=2|z|1=2.51=9

Câu 10: C

(x+2y)+(2x2y)i=74i{x+2y=72x2y=4{x+2y=7xy=2{x=1y=3

Câu 11: C

Câu 12: C

z=1+i1i=(1+i)21i2=i

phần thực: 0 , phần ảo: -1

Câu 13: D

3z24z+2=0Δ=(b)2ac=43.2=2=2i2

Δ có hai căn bậc hai là i2i2

Pt có nghiệm là x1=23+23i,x2=2323i

Câu 14: A

Câu 15: B

A=2+3i1+i+34i1i+i(4+9i)=(2+3i)(1i)+(34i)(1+i)1i2+i(4+9i)=23i2+i+34i2i2+4i9=6+4i9=3+4i

Câu 16: D

|w|=|z+3i|||z||3i|||z+3i||z|+|3i||23||z+3i|2+31|z+3i|5max

Câu 17: A

Đặt z = x +yi

\begin{array}{l}\left| {z + 3 - 3i} \right| = 5\\ \Rightarrow \left| {x + yi + 3 - 3i} \right| = 5\\ \Rightarrow \left| {\left( {x + 3} \right) + \left( {y - 3} \right)i} \right| = 5\\ \Rightarrow \sqrt {{{\left( {x + 3} \right)}^2} + {{\left( {y - 3} \right)}^2}} = 5\end{array}

ð Tập hợp biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(-3,3), bán kính là 5

Câu 18: C

Câu 19: B

z = {(1 - i)^3} \\\;\;= {(1 - i)^2}.(1 - i) \\\;\;= (1 - 2i + {i^2})(1 - i)\\\;\; = - 2i(1 - i) = 2 - 2i

Câu 20: C

z = 4 +3i

Nghịch đảo của số phức z là: \dfrac{1}{z} = \dfrac{1}{{4 + 3i}} = \dfrac{{4 - 3i}}{{16 - 9{i^2}}}\; = \dfrac{{4 - 3i}}{{25}} = \dfrac{4}{{25}} - \dfrac{3}{{25}}i

Câu 21: B

Có O( 0, 0); A( 1, 2); B( 1, -2)

OA = OB = \sqrt 5 \Rightarrow \Delta OAB cân tại O

Gọi H là trung điểm của AB

\Rightarrow H(\left( {1,0} \right) \Rightarrow OH = 1

Mặt khác, AB=4 nên ta có {S_{OAB}} = \dfrac{1}{2}.1.4 = 2

Câu 22: A

Câu 23: A

\begin{array}{l}{z_1} + {z_2} = 1 - 4i - 1 - 3i = - 7i\\ \Rightarrow \left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \sqrt {{{( - 7)}^2}} = 7\end{array}

Câu 24: B

Câu 25: C