Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 – Chương IV - Giải tích 12

  •   

Đề bài

Câu 1. Tìm tập nghiệm S của phương trình z3+z22=0 trên trường số phức.

A. S={1i,1+i}.

B. S={1,1i,1+i}.

C. S={1,1i,1+i}.

D. S={1}.

Câu 2. Tính mô đun của số phức z1+2i1i.

A. |z|=52.

B. |z|=10.

C. |z|=52.

D. |z|=102.

Câu 3. Số phức z=1i1+i3+4i có số phức liên hợp là:

A. ¯z=3i.

B. ¯z=3.

C. ¯z=3+3i.

D. ¯z=33i.

Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo ( kể cả biên ) ở hình vẽ dưới đây thì điều kiện của z là:

A. |z|1 và phần ảo thuộc đoạn [12;12].

B. |z|12và phần thực thuộc đoạn [12;12].

C. |z|12 và phần ảo thuộc đoạn [12;12].

D. |z|1 và phần thực thuộc đoạn [12;12].

Câu 5. Mô đun của số phức z thỏa mãn z+(2+i)¯z=3+5i là:

A. 17 B. 15

C. 13 D. 14.

Câu 6. Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng .

A. z+¯z là số thuần ảo.

B. ¯z1+z2=¯z1+¯z2.

C. z2(¯z)2=4ab.

D. |z1+z2|=|z1|+|z2|.

Câu 7. Gọi z1,z2 lần lượt là nghiệm của phương trình z2+2z+10=0. Tính |z1|2+|z2|2.

A. 20 B. 50

C. 100 D. 15

Câu 8. Cho số phức z = 2 + 3i. Giá trị của |2iz¯z| bằng :

A. 15 B. 15

C. 113 D. 113.

Câu 9. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = - 5 – 6i là điểm nào sau đây ?

A. P(5 ; - 6). B. Q(5 ; 6).

C. M(- 5 ; 6). D. N(- 5 ; - 6 ).

Câu 10. Tìm số phưc liên hợp của số phức z=19i.

A. ¯z=19i.

B. ¯z=1+9i.

C. ¯z=19i.

D. ¯z=1+9i.

Câu 11. Số phức z là số thực nếu:

A. a = 0. B. b = 0.

C. i = 0. D. a. b = 0.

Câu 12. Các số thực x , y thỏa mãn x33+i+y33i=i. Khi đó tổng T = x + y bằng :

A. 4 B. 5

C. 6 D. 7

Câu 13. Cho biểu thức |z|+z=3+4i. Số phức z là :

A. z=764i.

B. z=67+4i.

C. z=764i.

D. z=76+4i.

Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn |z22i|=1. Số phức z - i có mô đun nhỏ nhất là:
A. 51.

B. 15.

C. 5+1.

D. 5+2.

Câu 15. Cho hai số phức z1=1+2i,z2=23i. Phần thực và phần ảo của số phức w=3z12z2 là:

A. 1 và 12.

B. – 1 và 12.

C. – 1 và 12i.

D. 1 và 12i.

Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn |z+3|+|z3|=10. Giá trị nhỏ nhất của |z| là:

A. 3 B. 4

C. 5 D. 6

Câu 17. Nghiệm của phương trình 2z4+z21=0 trên tập số phức là:

A. z=±i.

B. [z=22z=i.

C. [z=±i2z=±i.

D. [z=±12z=±i.

Câu 18. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z|=|2+2i| là:

A. Đường tròn bán kính 22.

B. Đường tròn bán kính 4.

C. Đường tròn bán kính 2.

D. Đường tròn bán kính 42.

Câu 19. Số phức z có mô đun r và acgumen φ thì có dạng lượng giác là:

A. z=r(cosφ+isinφ).

B. z=r(cosφisinφ).

C. z=r(sinφ+icosφ).

D. z=r(sinφicosφ).

Câu 20. Tổng của hai số phức z1=12i,z2=2+3i là:

A. 25i.

B. 2 + 5i.

C. 3 + i.

D. 3 + 5i.

Câu 21. Gọi φ là 1 acgumen cảu số phức z có biểu diễn là M(12;32)nằm trên đường tròn đơn vị, số đo nào sau đây có thể là một acgumen của z ?

A. π2 B. π3

C. π4 D. π6.

Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn |z+1i|3là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là:
A. Đường tròn .

B. Đường thẳng .

C. Hình tròn .

D. Một điểm duy nhất.

Câu 23. Cho hai số phức z1=4+5i,z2=1+2i. Tìm khẳng định đúng ?

A. z1+z2=5+7i.

B. z1z2=3+4i.

C. z1.z2=10+3i.

D. z1.z2=20+5i.

Câu 24. Tìm điểm M biểu diễn số phức z = 2 + 2i.

A. M ( 2 ; - 2).

B. M (2 ; 2).

C. M ( -2 ; 2).

D. M (-2 ; 2).

Câu 25. Cho số phức z có dạng lượng giác z=4(cos(π2)+isin(π2)). Dạng đại số của z là :

A. z = 4.

B. z = - i.

C. z = 4i.

D. z = - 4i.

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

C

D

D

A

C

6

7

8

9

10

B

A

D

D

D

11

12

13

14

15

B

C

D

A

B

16

17

18

19

20

B

D

A

A

C

21

22

23

24

25

B

C

A

B

D

Lời giải chi tiết

Câu 1: (C)

z3z22=0(z1)(z2+2z+2)[z1=0z2+2z+2=0

Giải pt (2)

Ta có Δ=(b)2a.c=12=1=i2

Δ có hai căn bậc hai là i và – i

Nghiệm của pt (2) là x1=1i

Tập nghiệm S trên trường số phức là: S={ 1, -1- i, -1+ i}

Câu 2: (D)

z=1+2i1i=(1+2i).(1+i)(1i)(1+i)=1+3i+2.i21i2=1+3.i2=12+32i|z|=(12)2+(32)2=102

Câu 3: (D)

z=1i1+i3+4i=(1i)21i23+4i=i3+4i=3+3i

Số phức liên hợp của z là: ¯z=33i

Câu 4: (A)

Câu 5: (C)

Đặt z = a + bi a,bZ

z+(2+i)¯z=3+5i(a+bi)+(2+i)(abi)=3+5i3a+b+aibi=3+5i3a+b+(ab)i=3+5i{3a+b=3ab=5{a=2b=3(tm)z=23i|z|=22+(3)2=13

Câu 6: (B)

Câu 7: (A) z2+2z+10=0

Δ=(b)2ac=110=9=(3i)2

Δ có hai căn bậc hai là 3i và – 3i

Phương trình có hai nghiệm z1=1+3iz2=13i

|z1|=|z2|=10|z1|2=|z2|2=10|z1|2+|z2|2=20

Câu 8: (D)

z=2+3i2iz¯z=2i(2+3i)(23i)=4i62+3i=8+7i

Câu 9: (D)

Câu 10: (D)

Câu 11: (B)

Câu 12: (C)

x33+i+y33i=i(x3)(3i)+(y3)(3+i)=i(3i)(3+i)3(x3)(x3)i+3(y3)+(y3)i=10i3(x+y6)+(yx)i=10i{x+y6=0yx=10{x+y=6yx=10

Câu 13: (D)

Đặt z=a+bi;a,bZ

|z|+z=3+4ia2+b2+a+bi=3+4i{a2+b2+a=3(1)b=4(2) ­­

Thay (2) v ào (1) ta được:

a2+162+a=3a2+162=3a{a36a=7{a3a=76a=76z=76+4i

Câu 14: (A)

Đặt z = x +yi M(x,y) x,y \in \mathbb{Z}

\begin{array}{l}|z - 2 - 2i| = 1\\ \Leftrightarrow |x + yi - 2 - 2i| = 1\\ \Leftrightarrow \left| {\left( {x - 2} \right) + \left( {y - 2} \right)i} \right| = 1\\ \Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {x - 2} \right)}^2} + {{(y - 2)}^2}} = 1\\ \Leftrightarrow {\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\end{array}=1

Điểm M biểu diễn cho số phức z nằm trên đường tròn tâm I(2,2), bán kính r = 1

Ta lại có: \left| {z--i} \right| = \left| {x + yi--i} \right| \,= \left| {x + \left( {y--1} \right)} \right| = \sqrt {{x^2} + {{(y - 1)}^2}}

Lấy H(0, 1) suy ra HM = \sqrt {{x^2} + {{(y - 1)}^2}}

Do M chạy trên đường tròn, H cố định nên MH nhỏ nhất khi M là giao điểm của HI với đường tròn.

Có H(0,1) , I(2,2) nên \overrightarrow {HI} = \left( {2;1} \right) = (2,1)

Pt đường thẳng HI: (1) \left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = 1 + t\end{array} \right.

Mặt khác, HI giao với đường tròn tại M nên thay (1) vào pt đường tròn ta được :

\begin{array}{l}{\left( {2t - 2} \right)^2} + {\left( {t - 1} \right)^2} = 1\\ \Leftrightarrow 5{\left( {t - 1} \right)^2} = 1\\ \Leftrightarrow {\left( {t - 1} \right)^2} = \dfrac{1}{5}\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t - 1 = \dfrac{1}{{\sqrt 5 }}\\t - 1 = - \dfrac{1}{{\sqrt 5 }}\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 1 + \dfrac{1}{{\sqrt 5 }}\\t = 1 - \dfrac{1}{{\sqrt 5 }}\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{M_1} = \left( {2 + \dfrac{2}{{\sqrt 5 }},2 + \dfrac{1}{{\sqrt 5 }}} \right)\\{M_2} = \left( {2 - \dfrac{2}{{\sqrt 5 }},2 - \dfrac{1}{{\sqrt 5 }}} \right)\end{array} \right.\\\\\end{array}

H{M_1} = \sqrt 5 + 1;\,\,H{M_2} = \sqrt 5 - 1

|z - i{|_{\min }} \Leftrightarrow |z - i| = H{M_2} = \sqrt 5 - 1 với {M_2} = \left( {2 - \dfrac{2}{{\sqrt 5 }},2 - \dfrac{1}{{\sqrt 5 }}} \right)

Câu 15: (B)

\begin{array}{l}w = 3{z_1}--2{z_2}\\\,\,\,\,\,\, = 3\left( {1{\rm{ }} + {\rm{ }}2i} \right)--2\left( {2--3i} \right)\\\,\,\,\,\,\, = 3 + 6i - 4 + 6i\\\,\,\,\,\,\, = - 1 + 12i\end{array}

Phần thực: -1 , phần ảo: 12

Câu 16: (B) Đặt z = a + bi;\,\,\,\,a,b \in \mathbb{Z}

\begin{array}{l}\left| {z + 3} \right| + \left| {z--3} \right| = 10\\ \Leftrightarrow |a + bi + 3| + |a + bi - 3| = 10\\ \Leftrightarrow \sqrt {{{(a + 3)}^2} + {b^2}} + \sqrt {{{(a - 3)}^2} + {b^2}} = 10\end{array}

Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki ta có:

10 = \sqrt {{{(a + 3)}^2} + {b^2}} + \sqrt {{{(a - 3)}^2} + {b^2}} \,\le \sqrt {2{\rm{[}}{{(a + 3)}^2} + {b^2} + {{(a - 3)}^2} + {b^2}{\rm{]}}}

\begin{array}{l} \Leftrightarrow \sqrt {2\left( {2{a^2} + 2{b^2} + 18} \right)} \ge 10\\ \Leftrightarrow {a^2} + {b^2} + 9 \ge 25\\ \Leftrightarrow {a^2} + {b^2} \ge 16\\ \Leftrightarrow \sqrt {{a^2} + {b^2}} \ge 4\\ \Leftrightarrow |z| \ge 4\\ \Leftrightarrow |z{|_{\min }} = 4\end{array}

Câu 17: (D)

\begin{array}{l}2{z^4} + {z^2} - 1 = 0\\\Delta = {b^2} - 4ac = 1 + 4.2 = 9\end{array}

Nghiệm của phương trình là:

\begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}{z^2} = \dfrac{{ - 1 - 3}}{4} = - 1 = {i^2}\\{z^2} = \dfrac{{ - 1 + 3}}{4} = \dfrac{1}{2}\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}z = \pm i\\z = \pm \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\end{array} \right.\end{array}

Câu 18: (A)

\left| z \right| = \left| {2 + 2i} \right| = 2\sqrt 2

Đặt z= a+ bi

\begin{array}{l}|z| = 2\sqrt 2 \\ \Leftrightarrow |a + bi| = 2\sqrt 2 \\ \Leftrightarrow \sqrt {{a^2} + {b^2}} = 2\sqrt 2 \end{array}

Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z là đường tròn có tâm O(0,0), bán kính r = 2\sqrt 2

Câu 19: (A)

Câu 20: (C)

{z_1} + {z_2} = 1--2i + 2 + 3i = 3 + i

Câu 21: (B)

Câu 22: (C) Đặt z = x + yi

\begin{array}{l}|z + 1 - i| \le 3\\ \Leftrightarrow |x + yi + 1 - i| \le 3\\ \Leftrightarrow \left| {\left( {x + 1} \right) + \left( {y - 1} \right) \le 3} \right|\\ \Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {x + 1} \right)}^2} + {{\left( {y - 1} \right)}^2}} \le 3\end{array}

Điểm biểu diễ số phức z là một hình tròn tâm I(-1,1), bán kính r = 3

Câu 23: (A) {z_1} + {z_2} = 4 + 5i + 1 + 2i = 5 + 7i

Câu 24: (B)

Câu 25: (D)