Video hướng dẫn giải
Tính các tích phân sau bằng phương pháp tính tích phân từng phần
LG a
a) ∫e41√xlnxdx∫e41√xlnxdx
Phương pháp giải:
+) Sử dụng các công thức nguyên hàm cơ bản để tính tích phân.
+) Sử dụng phương pháp đưa vào vi phân.
+) Sử dụng công thức tích phân từng phần: b∫au(x)dv(x)=u(x).v(x)|ba−b∫av(x)du(x).b∫au(x)dv(x)=u(x).v(x)|ba−b∫av(x)du(x).
Lời giải chi tiết:
Đặt {u=lnxdv=√xdx⇒{du=1xdxv=23x32.
⇒e4∫1√xlnxdx=23x32lnx|e41−e4∫123x32.1xdx=83e6−e4∫123x12dx=83e6−23.23x32|e41=83e6−49e6+49=209e6+49.
LG b
b) ∫π2π6xdxsin2x
Lời giải chi tiết:
Ta có:
∫π2π6xdxsin2x=π2∫π6xd(−cotx)=−xcotx|π2π6+π2∫π6cotxdx=π√36+π2∫π6dsinxsinx=π√36+ln|sinx||π2π6=π√36+ln2
Cách trình bày khác:
Đặt {u=xdv=1sin2xdx⇒{du=dxv=−cotx
Khi đó I=−xcotx|π2π6+π2∫π6cotxdx=π6.√3+π2∫π6cosxsinxdx
Đặt sinx=t⇒dt=cosxdx
Đổi cận x=π6⇒t=12, x=π2⇒t=1
⇒I=π6.√3+1∫12dtt =√3.π6+ln|t||112=√3.π6−ln12 =√3π6+ln2
LG c
c) ∫π0(π−x)sinxdx
Lời giải chi tiết:
Ta có:
∫π0(π−x)sinxdx=π∫0(π−x)d(−cosx)=−(π−x)cosx|π0+π∫0cosxd(π−x)=π−sinx|π0=π
Cách trình bày khác:
Đặt {u=π−xdv=sinxdx⇒{du=−dxv=−cosx
⇒I=−(π−x)cosx|π0−π∫0cosxdx =π−sinx|π0=π+0−0=π
LG d
d) ∫0−1(2x+3)e−xdx
Lời giải chi tiết:
Ta có:
∫0−1(2x+3)e−xdx=0∫−1(2x+3)d(−e−x)=(2x+3)e−x|−10+e∫−1e−x.2dx=e−3+2e−x|10=3e−5
Cách trình bày khác:
Đặt {u=2x+3dv=e−xdx⇒{du=2dxv=−e−x
⇒I=−(2x+3)e−x|0−1+20∫−1e−xdx =−3+e−2e−x|0−1 =−3+e−2+2e=3e−5