Bài 11 trang 147 SGK Giải tích 12

  •   

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính các tích phân sau bằng phương pháp tính tích phân từng phần

LG a

a) e41xlnxdxe41xlnxdx

Phương pháp giải:

+) Sử dụng các công thức nguyên hàm cơ bản để tính tích phân.

+) Sử dụng phương pháp đưa vào vi phân.

+) Sử dụng công thức tích phân từng phần: bau(x)dv(x)=u(x).v(x)|babav(x)du(x).bau(x)dv(x)=u(x).v(x)|babav(x)du(x).

Lời giải chi tiết:

Đặt {u=lnxdv=xdx{du=1xdxv=23x32.

e41xlnxdx=23x32lnx|e41e4123x32.1xdx=83e6e4123x12dx=83e623.23x32|e41=83e649e6+49=209e6+49.

LG b

b) π2π6xdxsin2x

Lời giải chi tiết:

Ta có:

π2π6xdxsin2x=π2π6xd(cotx)=xcotx|π2π6+π2π6cotxdx=π36+π2π6dsinxsinx=π36+ln|sinx||π2π6=π36+ln2

Cách trình bày khác:

Đặt {u=xdv=1sin2xdx{du=dxv=cotx

Khi đó I=xcotx|π2π6+π2π6cotxdx=π6.3+π2π6cosxsinxdx

Đặt sinx=tdt=cosxdx

Đổi cận x=π6t=12, x=π2t=1

I=π6.3+112dtt =3.π6+ln|t||112=3.π6ln12 =3π6+ln2

LG c

c) π0(πx)sinxdx

Lời giải chi tiết:

Ta có:

π0(πx)sinxdx=π0(πx)d(cosx)=(πx)cosx|π0+π0cosxd(πx)=πsinx|π0=π

Cách trình bày khác:

Đặt {u=πxdv=sinxdx{du=dxv=cosx

I=(πx)cosx|π0π0cosxdx =πsinx|π0=π+00=π

LG d

d) 01(2x+3)exdx

Lời giải chi tiết:

Ta có:

01(2x+3)exdx=01(2x+3)d(ex)=(2x+3)ex|10+e1ex.2dx=e3+2ex|10=3e5

Cách trình bày khác:

Đặt {u=2x+3dv=exdx{du=2dxv=ex

I=(2x+3)ex|01+201exdx =3+e2ex|01 =3+e2+2e=3e5